|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 4/2020: Nhập khẩu chủ yếu than các loại

09:19 | 28/05/2020
Chia sẻ
Than là mặt hàng chính Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn, với kim ngạch đạt 90,24 triệu USD, chiếm 1/4 kim ngạch nhập khẩu sản phẩm này trong 4 tháng đầu năm.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 4/2020: Nhập khẩu chủ yếu than các loại - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: ocdn.eu)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Indonesia trong tháng 4/2020 đạt 556,55 triệu USD. 

Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Indonesia hơn 169,3 triệu USD, nhập khẩu đạt 387,21 triệu USD. Cán cân thương mại thâm hụt 217,88 triệu USD triệu USD.

Tính trong 4 tháng đầu năm, Việt Nam nhập siêu từ Indonesia hơn 1,7 tỉ USD, kim ngạch xuất khẩu là 1,01 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 4/2020: Nhập khẩu chủ yếu than các loại - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Indonesia, đạt kim ngạch trên 15 triệu USD là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, nguyên phụ liệu dệt, mayda, giày, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng169.338.235 1.011.691.894
Hàng hóa khác 25.273.149 119.376.407
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 15.882.084 66.399.556
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 15.228.824 78.284.993
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 15.135.549 121.998.349
Hàng dệt, may 13.865.359 78.672.785
Chất dẻo nguyên liệu10.09611.557.13855.69463.806.628
Điện thoại các loại và linh kiện 10.017.152 87.345.637
Giấy và các sản phẩm từ giấy 7.820.426 23.414.912
Sắt thép các loại10.7247.564.393207.907122.533.549
Gạo11.3006.762.05025.92514.746.125
Sản phẩm từ chất dẻo 6.466.235 30.136.714
Sản phẩm hóa chất 5.843.758 27.675.439
Phương tiện vận tải và phụ tùng 5.822.386 41.455.630
Xơ, sợi dệt các loại1.5493.293.8098.45224.068.418
Giày dép các loại 3.021.329 25.457.989
Vải mành, vải kỹ thuật khác 2.789.746 9.699.250
Kim loại thường khác và sản phẩm 2.213.266 9.280.854
Cà phê8832.171.8794.80110.478.498
Sản phẩm từ sắt thép 1.490.726 15.267.624
Sản phẩm từ cao su 1.381.117 6.575.320
Sản phẩm gốm, sứ 1.316.156 5.726.672
Cao su7331.023.8013.8406.166.397
Dây điện và dây cáp điện 784.663 4.887.924
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 724.628 3.129.074
Chè711571.6894.3923.858.970
Hóa chất 464.900 1.934.302
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 415.693 3.125.069
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 267.646 665.296
Hàng rau quả 168.684 2.843.578
Hàng thủy sản   803.754
Quặng và khoáng sản khác  113.1481.383.733
Than các loại  3.444492.448

Than là mặt hàng chính Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn, với kim ngạch đạt 90,24 triệu USD, chiếm 1/4 kim ngạch nhập khẩu sản phẩm này trong 4 tháng đầu năm.

Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia một số mặt hàng khác như: kim loại thường khác, sắt thép các loại, dầu mỡ động thực vật, giấy các loại,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng387.215.283 1.719.529.7851/4
Than các loại735.90390.243.2826.189.240313.902.1641/4
Hàng hóa khác 37.697.235 197.074.4261/5
Kim loại thường khác5.86823.900.21119.22283.396.0241/3
Sắt thép các loại12.36620.284.67192.575118.976.4291/7
Dầu mỡ động thực vật 19.514.017 91.380.2191/5
Giấy các loại23.69419.145.63083.21067.015.7201/4
Hóa chất 18.133.339 59.040.2091/3
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùn 16.134.018 71.075.4131/4
Ô tô nguyên chiếc các loại1.20715.500.37713.240166.399.6171/11
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li 13.496.669 57.600.7541/4
Linh kiện, phụ tùng ô tô 10.474.029 59.294.7041/6
Chất dẻo nguyên liệu8.84610.105.18525.79730.591.4001/3
Sản phẩm hóa chất 9.375.373 38.498.1941/4
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 8.617.687 23.354.4501/3
Nguyên phụ liệu thuốc lá 8.552.375 10.571.2021/1
Vải các loại 8.299.205 26.128.7581/3
Xơ, sợi dệt các loại4.2697.618.74522.65537.087.3271/5
Hàng điện gia dụng và linh kiện 5.444.368 18.388.9491/3
Cao su2.8975.406.14011.29019.463.3371/4
Hàng thủy sản 5.106.870 41.577.4031/8
Sản phẩm từ chất dẻo 4.226.618 12.919.9471/3
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm 3.495.817 15.188.4311/4
Dây điện và dây cáp điện 3.309.453 11.680.8821/4
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ c 3.150.374 19.200.8241/6
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 3.054.660 15.320.9331/5
Chế phẩm thực phẩm khác 2.830.971 6.688.7881/2
Gỗ và sản phẩm gỗ 2.630.207 9.023.5781/3
Dược phẩm 2.339.854 9.103.4201/4
Khí đốt hóa lỏng5.8011.957.75228.42815.014.1471/5
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy 1.685.296 7.442.1191/4
Sản phẩm từ sắt thép 1.135.034 4.984.9431/4
Sản phẩm từ giấy 1.054.865 3.331.0371/3
Bông các loại791808.2342.6863.076.6391/3
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 602.903 5.200.9051/9
Sản phẩm từ kim loại thường khác 602.836 1.739.1761/3
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 494.562 1.335.2331/3
Sản phẩm từ cao su 419.813 2.520.0171/6
Hạt điều306335.17825.32337.823.2111/83
Phân bón các loại9831.43027.2817.118.8531/278


Phùng Nguyệt