Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đan Mạch tháng 4/2020: Xuất siêu sang nước bạn
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đan Mạch trong tháng 4/2020 đạt mức 37,35 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Đan Mạch hơn 21,8 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường này là 15,53 triệu USD.
Trong 4 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch hai chiều đạt hơn 159 triệu USD, trong đó nhập khẩu đạt 63 triệu USD và xuất khẩu hơn 96 triệu USD hàng hóa.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Đan Mạch phải kể đến như: hàng dệt, may, hàng thủy sản, sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 21.820.135 | 96.014.761 | ||
Hàng dệt, may | 3.782.787 | 17.329.278 | ||
Hàng thủy sản | 3.764.123 | 12.851.798 | ||
Hàng hóa khác | 2.898.431 | 11.820.137 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 1.931.472 | 11.411.164 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1.901.142 | 6.229.703 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.737.939 | 10.465.119 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.455.150 | 5.560.710 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.083.425 | 4.063.397 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 659.900 | 2.006.891 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 649.187 | 2.332.166 | ||
Giày dép các loại | 471.949 | 4.128.271 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 432.525 | 1.622.492 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 425.551 | 2.130.808 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 336.633 | 1.192.465 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 175.965 | 2.374.243 | ||
Cà phê | 84 | 113.958 | 358 | 496.120 |
Một số mặt hàng Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch có kim ngạch trên 1 triệu USD là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, dược phẩm, sản phẩm hóa chất, hàng thủy sản.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | So sánh tháng/ lũy kế | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | ||
Tổng | 15.530.785 | 63.014.972 | 1/4 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng | 3.640.414 | 17.584.506 | 1/5 | ||
Hàng hóa khác | 3.533.154 | 12.776.872 | 1/4 | ||
Dược phẩm | 2.141.890 | 7.998.581 | 1/4 | ||
Sản phẩm hóa chất | 1.902.097 | 8.408.713 | 1/4 | ||
Hàng thủy sản | 1.573.688 | 8.248.523 | 1/5 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 948.252 | 2.432.299 | 1/3 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li | 828.680 | 2.209.083 | 1/3 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 445.608 | 1.538.382 | 1/3 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 211.751 | 899.535 | 1/4 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 161.346 | 579.886 | 1/4 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 143.906 | 311.407 | 1/2 | ||
Sắt thép các loại | 12 | 27.185 |