|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 4/2020: Chủ yếu nhập khẩu máy vi tính và linh kiện

14:12 | 27/05/2020
Chia sẻ
Việt Nam nhập siêu từ Hàn Quốc gần 2,6 tỉ USD hàng hóa trong tháng 4/2020, kim ngạch xuất khẩu đạt 1,47 tỉ USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 4/2020: Chủ yếu nhập khẩu máy vi tính và linh kiện - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: genk)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc trong tháng 4/2020 đạt mức 4,06 tỉ USD.

Việt Nam nhập siêu từ Hàn Quốc gần 2,6 tỉ USD hàng hóa, kim ngạch xuất khẩu đạt 1,47 tỉ USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 4, tổng kim ngạch đạt 20,6 tỉ USD, trong đó nhập khẩu 14,4 triệu USD và xuất khẩu đạt 6,17 tỉ USD. Cán cân thương mại thâm hụt hơn 8,2 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 4/2020: Chủ yếu nhập khẩu máy vi tính và linh kiện - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hàn Quốc đạt kim ngạch trên 100 triệu USD là điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, hàng dệt may, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hàn Quốc tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.469.465.845 6.175.423.479
Điện thoại các loại và linh kiện 361.617.675 1.593.872.030
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 223.226.918 850.728.655
Hàng dệt, may 194.804.736 902.474.015
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 143.160.496 642.559.406
Hàng hóa khác 115.552.592 405.649.273
Gỗ và sản phẩm gỗ 74.889.942 267.220.201
Hàng thủy sản 62.521.999 216.437.665
Giày dép các loại 40.479.630 194.284.214
Phương tiện vận tải và phụ tùng 36.548.549 144.888.259
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 27.239.667 103.863.210
Xơ, sợi dệt các loại8.65619.245.38949.876117.256.926
Kim loại thường khác và sản phẩm 19.106.690 85.620.955
Dây điện và dây cáp điện 17.466.246 63.562.746
Sản phẩm từ chất dẻo 17.407.884 65.175.510
Sản phẩm từ sắt thép 13.200.798 77.166.688
Hàng rau quả 13.019.565 54.590.997
Sắt thép các loại19.46111.442.309107.02757.197.904
Cà phê5.2119.024.05513.94925.040.629
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 8.934.966 42.576.503
Hóa chất 8.144.632 24.921.433
Sản phẩm hóa chất 7.713.307 30.764.990
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7.091.722 29.838.821
Sản phẩm từ cao su 6.379.004 23.634.517
Sắn và các sản phẩm từ sắn15.2254.149.64339.32310.849.816
Sản phẩm gốm, sứ 3.933.085 11.338.355
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 3.240.448 15.578.904
Cao su2.0413.026.7139.75015.433.287
Vải mành, vải kỹ thuật khác 2.897.501 26.506.053
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2.361.251 6.619.290
Giấy và các sản phẩm từ giấy 2.127.674 8.265.162
Hạt tiêu7311.683.0832.3585.589.076
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.621.947 8.996.322
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.518.338 5.693.332
Chất dẻo nguyên liệu6991.303.2253.3246.308.606
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.082.537 5.603.783
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.005.930 6.134.012
Than các loại5.500819.50021.9573.068.789
Phân bón các loại1.260264.76011.5681.999.706
Xăng dầu các loại239136.43934.07817.460.139
Quặng và khoáng sản khác1.00075.0002.045653.300

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta từ thị trường Hàn Quốc, kim ngạch mặt hàng này đạt 777,05 triệu USD.

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Hàn Quốc một số mặt hàng khác như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, điện thoại các loại và linh kiện, kim loại thường khác,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng2.590.104.428 14.423.908.4031/6
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 777.051.772 5.438.884.1111/7
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 441.707.046 1.984.488.7091/4
Điện thoại các loại và linh kiện 337.024.738 1.810.243.8191/5
Kim loại thường khác43.024120.009.646164.405494.430.8751/4
Sản phẩm từ chất dẻo 111.777.691 599.905.9741/5
Vải các loại 107.821.089 531.500.8381/5
Chất dẻo nguyên liệu78.992106.329.747376.430516.655.1951/5
Sắt thép các loại98.84387.040.794586.973436.585.3591/6
Hàng hóa khác 77.159.226 382.071.2261/5
Sản phẩm từ sắt thép 53.241.740 270.606.8521/5
Sản phẩm hóa chất 50.790.304 231.269.4001/5
Xăng dầu các loại164.16442.632.186598.264294.072.1901/4
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 38.882.962 176.436.1451/5
Linh kiện, phụ tùng ô tô 33.660.831 292.700.7611/9
Hóa chất 32.205.400 176.500.8311/5
Giấy các loại22.26917.780.00499.60084.478.7681/4
Dây điện và dây cáp điện 15.430.969 58.835.5251/4
Cao su10.27814.838.34245.87671.035.2191/4
Dược phẩm 14.761.825 51.825.8781/4
Sản phẩm từ kim loại thường khác 12.011.148 64.431.4731/5
Ô tô nguyên chiếc các loại23510.836.77329315.838.8971/1
Máy ảnh, máy quay phim và linh ki 10.030.221 68.574.1791/7
Xơ, sợi dệt các loại4.3939.913.27223.36949.668.6091/5
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 8.422.632 56.940.1611/7
Sản phẩm từ cao su 5.975.510 30.021.9931/5
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 5.017.682 24.320.4751/5
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm 4.980.030 25.217.8251/5
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy 4.892.186 19.465.5651/4
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 4.728.173 14.935.2201/3
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 4.502.674 7.185.1951/2
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ c 4.473.409 15.777.1881/4
Sản phẩm từ giấy 4.019.873 17.845.3351/4
Chế phẩm thực phẩm khác 3.813.128 15.692.0261/4
Phân bón các loại7.9003.642.90768.86816.718.1681/9
Hàng điện gia dụng và linh kiện 3.280.454 15.809.3421/5
Hàng thủy sản 2.303.483 14.634.3241/6
Hàng rau quả 2.290.296 15.038.5941/7
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.618.095 5.604.7491/3
Quặng và khoáng sản khác3.6371.104.08712.9354.095.4571/4
Sữa và sản phẩm sữa 1.052.061 5.731.2251/5
Dầu mỡ động thực vật 296.684 1.436.7691/5
Phương tiện vận tải khác và phụ tùn 285.106 12.866.2821/45
Bông các loại215257.6418621.047.3751/4
Nguyên phụ liệu dược phẩm 154.563 1.477.0551/10
Khí đốt hóa lỏng5156.0289031.007.2471/18

Phùng Nguyệt