|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 4/2020: Nhập hơn 3,9 tỉ USD máy vi tính, sp điện tử và linh kiện Trung Quốc

21:12 | 29/05/2020
Chia sẻ
Tháng 4 có 6 nhóm hàng đạt kim ngạch xuất khẩu trên trăm triệu USD sang Trung Quốc; ngược lại có đến 11 nhóm hàng Việt Nam nhập từ nước này với kim ngạch trên trăm triệu USD.

Cán cân thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc tiếp tục trong trạng thái nhập siêu trong tháng 4 và 4 tháng đầu năm.

Trong tháng 4, Việt Nam xuất khẩu trên 3,4 tỉ USD hàng hóa sang Trung Quốc trong khi nhập về trên 4,2 tỉ USD. Theo đó, cán cân thương mại âm gần 800 triệu USD.

Tính từ đầu năm đến hết tháng 4, Việt Nam xuất 12,7 tỉ USD hàng hóa sang nước này và nhập về gần 22,4 tỉ USD. Như vậy trong 4 tháng nước ta nhập siêu gần 9,66 tỉ USD hàng Trung Quốc.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 4/2020: Nhập hơn 3,9 tỉ USD máy vi tính, sp điện tử và linh kiện Trung Quốc - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020 

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7_kiemtra.rpt
Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng 3.425.350.272 12.724.385.785
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 842.645.880 3.424.526.594
Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 753.320.748 2.731.098.964
Hàng rau quảUSD 225.351.811 745.098.074
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 148.201.995 495.906.722
Xơ, sợi dệt các loạiTấn64.386141.901.891264.286612.372.377
Gỗ và sản phẩm gỗUSD 119.506.861 449.950.964
Hàng thủy sảnUSD 109.387.968 246.264.406
Giày dép các loạiUSD 108.298.914 556.186.012
Sắn và các sản phẩm từ sắnTấn258.53090.849.916959.211324.723.618
Sắt thép các loạiTấn175.82569.207.066479.313195.874.796
Dây điện và dây cáp điệnUSD 67.875.170 209.404.129
Chất dẻo nguyên liệuTấn84.64067.770.216144.799116.249.659
GạoTấn110.98966.808.241273.529158.045.197
Clanhke và xi măngTấn2.074.37565.967.7984.809.312163.020.460
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 63.530.323 248.173.382
Hàng dệt, mayUSD 60.957.629 350.479.383
Hóa chấtUSD 49.319.336 197.583.189
Cao suTấn27.87433.563.036170.711236.662.479
Hạt điềuTấn4.38928.410.00610.71873.869.388
Dầu thôTấn198.87526.047.226516.554160.208.742
Phương tiện vận tải và phụ tùngUSD 24.487.356 80.178.420
Sản phẩm hóa chấtUSD 22.407.739 57.758.293
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 19.609.060 62.999.745
Kim loại thường khác và sản phẩmUSD 19.516.238 73.268.974
Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 15.524.635 44.397.125
Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 14.990.180 111.984.809
Sản phẩm từ chất dẻoUSD 10.713.951 37.173.298
Sản phẩm từ sắt thépUSD 9.858.193 25.339.731
Cà phêTấn3.2738.980.62211.40326.692.757
Sản phẩm từ cao suUSD 8.167.328 25.480.033
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 7.242.288 43.083.768
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 7.114.351 21.507.195
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phậnUSD 5.474.853 15.450.717
Xăng dầu các loạiTấn9.0275.186.781121.84481.322.920
Sản phẩm gốm, sứUSD 3.129.716 8.236.393
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 2.844.150 11.154.580
Quặng và khoáng sản khácTấn75.5242.442.915437.0219.777.130
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗUSD 1.678.169 4.448.785
ChèTấn5161.093.6931.2782.101.931
Vải mành, vải kỹ thuật khácUSD 859.369 2.300.850
Sản phẩm mây, tre, cói và thảmUSD 854.353 2.813.022
Hàng hóa khácUSD 94.252.301 281.216.774

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Trung Quốc tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020 

Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng 4.224.690.922 22.384.171.445
Vải các loạiUSD 570.540.595 1.991.474.059
Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 408.637.057 1.966.334.011
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùngUSD 371.132.322 4.541.387.999
Sắt thép các loạiTấn610.325357.170.9291.541.914932.918.220
Sản phẩm từ chất dẻoUSD 260.268.446 947.546.956
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 206.251.597 742.495.368
Sản phẩm từ sắt thépUSD 185.180.352 583.264.943
Hóa chấtUSD 139.002.102 567.966.037
Sản phẩm hóa chấtUSD 134.731.059 560.233.118
Kim loại thường khácTấn32.029112.380.215119.393443.282.586
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 111.967.187 3.903.008.212
Chất dẻo nguyên liệuTấn67.26998.701.965256.542406.489.690
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủyUSD 96.641.789 271.329.216
Dây điện và dây cáp điệnUSD 96.088.840 315.899.970
Xơ, sợi dệt các loạiTấn42.00491.803.531180.673371.215.771
Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 78.940.001 254.689.211
Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 58.172.962 192.874.225
Gỗ và sản phẩm gỗUSD 58.079.693 208.133.540
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiUSD 53.951.014 271.760.479
Giấy các loạiTấn44.83939.806.537157.234138.201.318
Phân bón các loạiTấn152.53436.356.000573.159134.994.153
Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 35.210.887 201.659.748
Nguyên phụ liệu dược phẩmUSD 34.056.398 112.434.295
Sản phẩm từ giấyUSD 33.347.328 120.875.125
Thuốc trừ sâu và nguyên liệuUSD 29.553.080 103.107.498
Sản phẩm từ cao suUSD 27.668.712 98.005.525
Hàng rau quảUSD 21.040.426 88.498.737
Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 20.513.049 66.747.465
Phương tiện vận tải khác và phụ tùnUSD 17.516.838 51.474.366
Ô tô nguyên chiếc các loạiChiếc42415.474.8541.14348.620.035
Khí đốt hóa lỏngTấn32.53811.542.221137.57675.618.765
Hàng thủy sảnUSD 7.880.551 37.432.002
Cao suTấn4.8587.858.35618.13431.384.331
Than các loạiTấn27.4657.369.62970.41020.306.465
Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 6.774.602 36.401.063
Xăng dầu các loạiTấn20.9866.337.394391.939204.575.528
Chế phẩm thực phẩm khácUSD 5.426.293 21.540.577
Quặng và khoáng sản khácTấn34.4715.374.31787.17818.020.506
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩmUSD 4.828.642 18.253.479
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cUSD 3.516.055 12.099.875
Dược phẩmUSD 3.055.307 11.063.848
Nguyên phụ liệu thuốc láUSD 2.350.409 12.455.651
Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 1.703.281 7.239.472
Dầu mỡ động thực vậtUSD 1.008.869 3.073.327
Bông các loạiTấn78212.680214614.788
Hàng hóa khácUSD 349.266.551 1.237.169.892

Ánh Dương