|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc tháng 3/2020: Việt Nam nhập siêu gần 3 tỉ USD

15:14 | 05/05/2020
Chia sẻ
Cán cân thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc duy trì trạng thái nhập siêu trong tháng 3 và cả quí I lên đến trên 6,8 tỉ USD.

Theo số liệu từ Tổng cục Hải quan, Trung Quốc là quốc gia Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất trong quí I/2020 chiếm tỉ trọng 27,2% trong khi xuất khẩu đứng ở vị trí thứ hai sau Mỹ.

Cụ thể, tính riêng tháng 3, Việt Nam xuất khẩu gần 3,9 tỉ USD hàng hóa sang Trung Quốc; nhập khẩu gần 6,9 tỉ USD; qua đó cán cân thương mại nhập siêu gần 3 tỉ USD trong tháng 2.

Lũy kế ba tháng đầu năm Việt Nam xuất khẩu khoảng 9,3 tỉ USD hàng hóa từ Trung Quốc, tăng đến 24,1% so với quí I/2019. Ngược lại, Việt Nam nhập khẩu gần 16,2 tỉ USD hàng hóa từ Trung Quốc, so với cùng kì giảm nhẹ 0,3% nhưng vẫn khiến cán cân thương mại với thị trường này thâm hụt trên 6,8 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc tháng 3/2020: Việt Nam nhập siêu gần 3 tỉ USD - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

STTMặt hàng chủ yếuĐVTXuất khẩu tháng 3/2020Quí I/2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng 3.892.009.310 9.345.223.558
1Hàng thủy sảnUSD 81.170.467 140.390.204
2Hàng rau quảUSD 228.296.966 525.650.210
3Hạt điềuTấn3.54624.714.5086.43346.181.709
4Cà phêTấn4.93616.461.0819.98826.184.706
5ChèTấn398581.6567621.008.238
6GạoTấn95.81853.886.854162.04090.962.956
7Sắn và các sản phẩm từ sắnTấn301.841105.191.273703.033234.764.621
8Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 7.238.901 14.424.133
9Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 14.411.790 28.872.490
10Quặng và khoáng sản khácTấn53.0941.742.956361.9567.543.312
11Clanhke và xi măngTấn945.68431.985.8382.730.84496.920.300
12Dầu thôTấn39.47314.583.150279.659128.606.582
13Xăng dầu các loạiTấn57.59326.761.376141.71683.584.692
14Hóa chấtUSD 57.675.382 157.459.723
15Sản phẩm hóa chấtUSD 18.271.636 35.447.120
16Chất dẻo nguyên liệuTấn27.80121.701.36560.33748.782.638
17Sản phẩm từ chất dẻoUSD 11.639.898 26.536.212
18Cao suTấn33.96946.370.424142.837203.099.443
19Sản phẩm từ cao suUSD 7.835.190 17.312.904
20Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 15.554.002 35.911.236
21Sản phẩm mây, tre, cói và thảmUSD 804.687 1.958.668
22Gỗ và sản phẩm gỗUSD 154.079.748 331.508.581
23Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 48.661.065 97.244.479
24Xơ, sợi dệt các loạiTấn84.757200.144.481199.978470.715.098
25Hàng dệt, mayUSD 95.945.399 289.889.695
26Vải mành, vải kỹ thuật khácUSD 399.366 1.441.480
27Giày dép các loạiUSD 145.026.926 448.488.754
28Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 15.979.074 43.409.259
29Sản phẩm gốm, sứUSD 2.265.885 5.106.676
30Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 3.584.624 8.310.430
31Sắt thép các loạiTấn92.83039.300.207303.484126.666.235
32Sản phẩm từ sắt thépUSD 6.629.803 15.482.075
33Kim loại thường khác và sản phẩmUSD 22.615.697 54.069.290
34Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 1.175.697.701 2.584.851.829
35Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 809.540.631 1.977.785.969
36Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 71.681.600 184.970.773
37Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 127.312.486 348.090.799
38Dây điện và dây cáp điệnUSD 65.879.821 141.528.959
39Phương tiện vận tải và phụ tùngUSD 14.759.237 55.691.355
40Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗUSD 1.105.494 2.770.616
41Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phậnUSD 3.989.176 9.985.438
42Hàng hóa khácUSD 100.531.488 195.613.671

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Trung Quốc tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020

STTMặt hàng chủ yếuĐVTNhập khẩu tháng 3/2020Quí I/2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng 6.865.561.595 16.157.342.604
1Hàng thủy sảnUSD 13.231.534 29.573.591
2Hàng rau quảUSD 22.919.329 67.573.006
3Dầu mỡ động thực vậtUSD 890.857 2.064.458
4Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 3.918.113 8.588.380
5Chế phẩm thực phẩm khácUSD 9.251.260 16.167.347
6Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 24.731.065 46.234.417
7Nguyên phụ liệu thuốc láUSD 1.295.039 10.105.242
8Quặng và khoáng sản khácTấn24.4536.073.14652.72012.653.778
9Than các loạiTấn15.8475.047.50443.09413.001.573
10Xăng dầu các loạiTấn88.51743.817.162371.026209.723.313
11Khí đốt hóa lỏngTấn29.92716.447.929105.03864.039.893
12Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 9.459.132 29.626.462
13Hóa chấtUSD 199.413.594 427.693.235
14Sản phẩm hóa chấtUSD 205.247.475 425.505.126
15Nguyên phụ liệu dược phẩmUSD 51.141.376 78.362.886
16Dược phẩmUSD 4.383.429 8.037.391
17Phân bón các loạiTấn221.26954.012.471420.75598.528.264
18Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinhUSD 6.511.744 13.423.120
19Thuốc trừ sâu và nguyên liệuUSD 29.399.620 73.554.418
20Chất dẻo nguyên liệuTấn95.736152.420.770188.884305.339.963
21Sản phẩm từ chất dẻoUSD 315.741.180 686.733.023
22Cao suTấn6.78312.297.75713.23023.356.017
23Sản phẩm từ cao suUSD 33.065.268 70.364.055
24Gỗ và sản phẩm gỗUSD 59.921.314 150.137.975
25Giấy các loạiTấn55.82348.778.891112.42898.374.996
26Sản phẩm từ giấyUSD 41.665.358 87.657.314
27Bông các loạiTấn4199.124136402.109
28Xơ, sợi dệt các loạiTấn68.931135.139.248138.708279.391.710
29Vải các loạiUSD 607.189.635 1.421.009.914
30Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 255.128.501 539.531.408
31Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 81.334.796 174.682.208
32Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 1.757.457 5.444.462
33Sắt thép các loạiTấn520.072309.761.808931.572575.792.407
34Sản phẩm từ sắt thépUSD 162.730.711 390.852.414
35Kim loại thường khácTấn37.714134.941.39187.396331.851.914
36Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 70.059.050 175.704.924
37Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 1.176.489.377 2.790.657.303
38Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 59.001.354 134.891.487
39Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 668.970.338 1.557.926.364
40Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 75.038.102 217.820.818
41Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khácUSD 1.184.286.738 3.167.882.532
42Dây điện và dây cáp điệnUSD 106.541.435 219.627.012
43Ô tô nguyên chiếc các loạiChiếc47119.998.29672433.133.360
44Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 47.937.115 166.475.752
45Phương tiện vận tải khác và phụ tùngUSD 5.385.717 33.953.764
46Hàng hóa khácUSD 392.689.087 883.891.500

Ánh Dương