Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc tháng 3/2020: Việt Nam nhập siêu gần 3 tỉ USD
Theo số liệu từ Tổng cục Hải quan, Trung Quốc là quốc gia Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất trong quí I/2020 chiếm tỉ trọng 27,2% trong khi xuất khẩu đứng ở vị trí thứ hai sau Mỹ.
Cụ thể, tính riêng tháng 3, Việt Nam xuất khẩu gần 3,9 tỉ USD hàng hóa sang Trung Quốc; nhập khẩu gần 6,9 tỉ USD; qua đó cán cân thương mại nhập siêu gần 3 tỉ USD trong tháng 2.
Lũy kế ba tháng đầu năm Việt Nam xuất khẩu khoảng 9,3 tỉ USD hàng hóa từ Trung Quốc, tăng đến 24,1% so với quí I/2019. Ngược lại, Việt Nam nhập khẩu gần 16,2 tỉ USD hàng hóa từ Trung Quốc, so với cùng kì giảm nhẹ 0,3% nhưng vẫn khiến cán cân thương mại với thị trường này thâm hụt trên 6,8 tỉ USD.

Đồ họa: TV
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
STT | Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Quí I/2020 | ||||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||||
Tổng | 3.892.009.310 | 9.345.223.558 | ||||||
1 | Hàng thủy sản | USD | 81.170.467 | 140.390.204 | ||||
2 | Hàng rau quả | USD | 228.296.966 | 525.650.210 | ||||
3 | Hạt điều | Tấn | 3.546 | 24.714.508 | 6.433 | 46.181.709 | ||
4 | Cà phê | Tấn | 4.936 | 16.461.081 | 9.988 | 26.184.706 | ||
5 | Chè | Tấn | 398 | 581.656 | 762 | 1.008.238 | ||
6 | Gạo | Tấn | 95.818 | 53.886.854 | 162.040 | 90.962.956 | ||
7 | Sắn và các sản phẩm từ sắn | Tấn | 301.841 | 105.191.273 | 703.033 | 234.764.621 | ||
8 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 7.238.901 | 14.424.133 | ||||
9 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 14.411.790 | 28.872.490 | ||||
10 | Quặng và khoáng sản khác | Tấn | 53.094 | 1.742.956 | 361.956 | 7.543.312 | ||
11 | Clanhke và xi măng | Tấn | 945.684 | 31.985.838 | 2.730.844 | 96.920.300 | ||
12 | Dầu thô | Tấn | 39.473 | 14.583.150 | 279.659 | 128.606.582 | ||
13 | Xăng dầu các loại | Tấn | 57.593 | 26.761.376 | 141.716 | 83.584.692 | ||
14 | Hóa chất | USD | 57.675.382 | 157.459.723 | ||||
15 | Sản phẩm hóa chất | USD | 18.271.636 | 35.447.120 | ||||
16 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 27.801 | 21.701.365 | 60.337 | 48.782.638 | ||
17 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 11.639.898 | 26.536.212 | ||||
18 | Cao su | Tấn | 33.969 | 46.370.424 | 142.837 | 203.099.443 | ||
19 | Sản phẩm từ cao su | USD | 7.835.190 | 17.312.904 | ||||
20 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 15.554.002 | 35.911.236 | ||||
21 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | USD | 804.687 | 1.958.668 | ||||
22 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 154.079.748 | 331.508.581 | ||||
23 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 48.661.065 | 97.244.479 | ||||
24 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 84.757 | 200.144.481 | 199.978 | 470.715.098 | ||
25 | Hàng dệt, may | USD | 95.945.399 | 289.889.695 | ||||
26 | Vải mành, vải kỹ thuật khác | USD | 399.366 | 1.441.480 | ||||
27 | Giày dép các loại | USD | 145.026.926 | 448.488.754 | ||||
28 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 15.979.074 | 43.409.259 | ||||
29 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 2.265.885 | 5.106.676 | ||||
30 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 3.584.624 | 8.310.430 | ||||
31 | Sắt thép các loại | Tấn | 92.830 | 39.300.207 | 303.484 | 126.666.235 | ||
32 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 6.629.803 | 15.482.075 | ||||
33 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 22.615.697 | 54.069.290 | ||||
34 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 1.175.697.701 | 2.584.851.829 | ||||
35 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 809.540.631 | 1.977.785.969 | ||||
36 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 71.681.600 | 184.970.773 | ||||
37 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 127.312.486 | 348.090.799 | ||||
38 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 65.879.821 | 141.528.959 | ||||
39 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 14.759.237 | 55.691.355 | ||||
40 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | USD | 1.105.494 | 2.770.616 | ||||
41 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | USD | 3.989.176 | 9.985.438 | ||||
42 | Hàng hóa khác | USD | 100.531.488 | 195.613.671 |
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Trung Quốc tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
STT | Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Quí I/2020 | ||||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||||
Tổng | 6.865.561.595 | 16.157.342.604 | ||||||
1 | Hàng thủy sản | USD | 13.231.534 | 29.573.591 | ||||
2 | Hàng rau quả | USD | 22.919.329 | 67.573.006 | ||||
3 | Dầu mỡ động thực vật | USD | 890.857 | 2.064.458 | ||||
4 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 3.918.113 | 8.588.380 | ||||
5 | Chế phẩm thực phẩm khác | USD | 9.251.260 | 16.167.347 | ||||
6 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 24.731.065 | 46.234.417 | ||||
7 | Nguyên phụ liệu thuốc lá | USD | 1.295.039 | 10.105.242 | ||||
8 | Quặng và khoáng sản khác | Tấn | 24.453 | 6.073.146 | 52.720 | 12.653.778 | ||
9 | Than các loại | Tấn | 15.847 | 5.047.504 | 43.094 | 13.001.573 | ||
10 | Xăng dầu các loại | Tấn | 88.517 | 43.817.162 | 371.026 | 209.723.313 | ||
11 | Khí đốt hóa lỏng | Tấn | 29.927 | 16.447.929 | 105.038 | 64.039.893 | ||
12 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 9.459.132 | 29.626.462 | ||||
13 | Hóa chất | USD | 199.413.594 | 427.693.235 | ||||
14 | Sản phẩm hóa chất | USD | 205.247.475 | 425.505.126 | ||||
15 | Nguyên phụ liệu dược phẩm | USD | 51.141.376 | 78.362.886 | ||||
16 | Dược phẩm | USD | 4.383.429 | 8.037.391 | ||||
17 | Phân bón các loại | Tấn | 221.269 | 54.012.471 | 420.755 | 98.528.264 | ||
18 | Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | USD | 6.511.744 | 13.423.120 | ||||
19 | Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | USD | 29.399.620 | 73.554.418 | ||||
20 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 95.736 | 152.420.770 | 188.884 | 305.339.963 | ||
21 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 315.741.180 | 686.733.023 | ||||
22 | Cao su | Tấn | 6.783 | 12.297.757 | 13.230 | 23.356.017 | ||
23 | Sản phẩm từ cao su | USD | 33.065.268 | 70.364.055 | ||||
24 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 59.921.314 | 150.137.975 | ||||
25 | Giấy các loại | Tấn | 55.823 | 48.778.891 | 112.428 | 98.374.996 | ||
26 | Sản phẩm từ giấy | USD | 41.665.358 | 87.657.314 | ||||
27 | Bông các loại | Tấn | 41 | 99.124 | 136 | 402.109 | ||
28 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 68.931 | 135.139.248 | 138.708 | 279.391.710 | ||
29 | Vải các loại | USD | 607.189.635 | 1.421.009.914 | ||||
30 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 255.128.501 | 539.531.408 | ||||
31 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 81.334.796 | 174.682.208 | ||||
32 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 1.757.457 | 5.444.462 | ||||
33 | Sắt thép các loại | Tấn | 520.072 | 309.761.808 | 931.572 | 575.792.407 | ||
34 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 162.730.711 | 390.852.414 | ||||
35 | Kim loại thường khác | Tấn | 37.714 | 134.941.391 | 87.396 | 331.851.914 | ||
36 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 70.059.050 | 175.704.924 | ||||
37 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 1.176.489.377 | 2.790.657.303 | ||||
38 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 59.001.354 | 134.891.487 | ||||
39 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 668.970.338 | 1.557.926.364 | ||||
40 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 75.038.102 | 217.820.818 | ||||
41 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 1.184.286.738 | 3.167.882.532 | ||||
42 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 106.541.435 | 219.627.012 | ||||
43 | Ô tô nguyên chiếc các loại | Chiếc | 471 | 19.998.296 | 724 | 33.133.360 | ||
44 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 47.937.115 | 166.475.752 | ||||
45 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 5.385.717 | 33.953.764 | ||||
46 | Hàng hóa khác | USD | 392.689.087 | 883.891.500 |