|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 4/2020: Xuất trên 20 triệu USD cà phê

13:41 | 03/06/2020
Chia sẻ
Việt Nam duy trì trạng thái thặng dư thương mại với Tây Ban Nha trong tháng 4 và 4 tháng đầu năm nay.

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt gần 157,4 triệu USD, thặng dư thương mại đạt 86,3 triệu USD trong tháng 4.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 4/2020: Xuất trên 20 triệu USD cà phê - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. Nguồn: pexels

Cà phê là mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang nước bạn trong tháng 4 với kim ngạch trên 20 triệu USD từ 13.210 tấn, tương đương mỗi tấn cà phê có giá xuất khẩu khoảng 1.519 USD.

Tính chung 4 tháng đầu năm, Việt Nam xuất khẩu 673,9 triệu USD hàng hóa sang Tây Ban Nha và nhập khẩu về 155,4 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 518,5 triệu USD.

Trong đó, điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất với trên 219,7 triệu USD; cà phê đứng thứ hai đạt 78,8 triệu USD. Về nhập khẩu mặt hàng dược phẩm đứng đầu với khoảng 28 triệu USD trong 4 tháng; theo sau là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 27,3 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 4/2020: Xuất trên 20 triệu USD cà phê - Ảnh 3.

Đồ họa: TV

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng 121.833.463 673.920.718
Cà phêTấn13.21020.061.63248.71278.751.258
Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 14.344.993 219.702.650
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 13.767.843 36.077.368
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phậnUSD 12.769.978 31.654.508
Giày dép các loạiUSD 11.885.519 45.665.284
Hàng dệt, mayUSD 11.367.901 95.519.483
Sắt thép các loạiTấn12.5679.175.63922.46616.809.773
Hàng thủy sảnUSD 5.249.706 17.852.271
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 3.122.042 26.778.427
Hạt điềuTấn3632.447.9041.48410.673.288
Sản phẩm từ chất dẻoUSD 1.923.093 7.039.118
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 1.769.764 7.145.971
Gỗ và sản phẩm gỗUSD 1.355.983 10.297.656
Sản phẩm từ sắt thépUSD 1.213.708 6.597.038
Hạt tiêuTấn353846.4429922.478.307
Phương tiện vận tải và phụ tùngUSD 550.735 4.682.594
Sản phẩm mây, tre, cói và thảmUSD 516.061 5.389.981
Sản phẩm từ cao suUSD 471.234 1.266.958
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 361.192 1.185.314
Cao suTấn118186.4162.6773.850.814
Sản phẩm gốm, sứUSD 87.964 834.051
Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 63.823 757.107
GạoTấn  19292.089
Hàng hóa khácUSD 8.293.891 42.819.412

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Tây Ban Nha tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 4/2020Lũy kế 4 tháng 2020
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
Tổng 35.536.601 155.403.398
Dược phẩmUSD 5.908.580 28.092.539
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùngUSD 5.573.791 27.307.518
Sản phẩm hóa chấtUSD 5.146.194 19.059.399
Sản phẩm từ sắt thépUSD 1.246.093 3.698.419
Nguyên phụ liệu dược phẩmUSD 1.104.918 2.179.587
Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 1.076.131 4.029.371
Sản phẩm từ chất dẻoUSD 979.455 3.349.794
Chất dẻo nguyên liệuTấn410963.1271.9164.880.694
Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 891.282 2.833.704
Hóa chấtUSD 812.883 2.369.706
Sữa và sản phẩm sữaUSD 550.407 5.959.958
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 498.322 1.974.476
Chế phẩm thực phẩm khácUSD 447.853 1.732.484
Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD 383.424 1.863.407
Sắt thép các loạiTấn191351.5791.4821.420.414
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và liUSD 224.257 1.178.532
Hàng hóa khácUSD 9.378.303 43.473.395

Ánh Dương