Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 4/2020: Xuất khẩu 17,7 triệu USD cà phê
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất siêu sang Italy hơn 156,1 triệu USD trong tháng 4/2020, giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt 267,86 triệu USD.
Cán cân thương mại thặng dư 44,4 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 4, tổng kim ngạch đạt 1,4 tỉ USD, trong đó nhập khẩu gần 505,1 triệu USD và xuất khẩu hơn 914,5 triệu USD.
Kim ngạch hai chiều trong tháng 4 chỉ chiếm 19% tổng kim ngạch cộng dồn 4 tháng đầu năm nay.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Italy như: điện thoại các loại và linh kiện, cà phê, giày dép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Italy tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 156.136.358 | 914.402.139 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 18.230.191 | 262.709.192 | ||
Cà phê | 11.546 | 17.671.421 | 56.915 | 89.876.182 |
Giày dép các loại | 17.557.106 | 82.936.226 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 15.191.095 | 55.967.710 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 14.474.035 | 71.079.220 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 12.466.593 | 73.237.855 | ||
Hàng dệt, may | 12.377.764 | 60.304.583 | ||
Hàng hóa khác | 9.852.635 | 70.301.679 | ||
Hàng thủy sản | 6.963.254 | 21.959.958 | ||
Sắt thép các loại | 5.260 | 6.471.642 | 12.570 | 16.787.974 |
Hạt điều | 1.052 | 4.916.422 | 2.818 | 14.674.284 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 4.387.413 | 19.322.758 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 2.833.317 | 11.418.354 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.986.377 | 6.223.200 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.675.893 | 10.698.707 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 1.938 | 1.546.594 | 4.268 | 3.530.885 |
Hóa chất | 1.480.545 | 8.131.645 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 218 | 1.311.261 | 1.225 | 5.069.710 |
Hàng rau quả | 1.198.753 | 3.431.898 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 854.955 | 7.972.655 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 819.528 | 4.343.040 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 796.516 | 3.377.753 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 454.029 | 3.633.530 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 274.726 | 2.927.219 | ||
Cao su | 163 | 221.717 | 2.431 | 3.741.044 |
Hạt tiêu | 48 | 122.575 | 310 | 744.875 |
Việt Nam nhập khẩu từ Italy một số mặt hàng chủ yếu, có kim ngạch đạt trêm 10 triệu USD là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng (đạt 35.05 triệu USD), dược phẩm (26 triệu USD), nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày (10,6 triệu USD).
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Italy tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng/2020 | So sánh tháng/ lũy kế | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | ||
Tổng | 111.721.165 | 505.051.262 | 1/5 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng | 35.049.829 | 158.690.881 | 1/5 | ||
Dược phẩm | 26.126.618 | 66.114.279 | 1/3 | ||
Hàng hóa khác | 13.017.833 | 87.968.763 | 1/7 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 10.577.437 | 69.468.788 | 1/7 | ||
Vải các loại | 6.575.121 | 28.114.571 | 1/4 | ||
Sản phẩm hóa chất | 5.341.661 | 22.259.830 | 1/4 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 3.937.638 | 17.771.898 | 1/5 | ||
Hóa chất | 1.571.046 | 6.416.468 | 1/4 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.519.780 | 6.201.646 | 1/4 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.510.846 | 8.235.742 | 1/5 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.224.068 | 5.023.500 | 1/4 | ||
Giấy các loại | 1.297 | 977.887 | 6.399 | 4.804.579 | 1/5 |
Chất dẻo nguyên liệu | 381 | 949.823 | 2.035 | 5.946.471 | 1/5 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li | 843.102 | 3.612.881 | 1/4 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm | 633.266 | 3.468.913 | 1/5 | ||
Sản phẩm từ cao su | 505.390 | 2.771.110 | 1/5 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 393.261 | 2.147.673 | 1/5 | ||
Sắt thép các loại | 258 | 330.253 | 1.891 | 1.179.512 | 1/7 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 292.454 | 1.132.750 | 1/4 | ||
Kim loại thường khác | 65 | 270.332 | 257 | 1.273.285 | 1/4 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 73.518 | 2.420.161 | 1/33 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 27.560 |