|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Australia tháng 4/2020: Nhập khẩu gần 193 triệu USD than

08:14 | 03/06/2020
Chia sẻ
Than là mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ thị trường Australia, với kim ngạch trong tháng 4 đạt 192,7 triệu USD.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Australia trong tháng 4/2020 đạt mức 707,2 triệu USD.

Việt Nam nhập siêu từ nước bạn hơn 446,36 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu đạt 260,9 triệu USD. Cán cân thương mại thâm hụt 185,5 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 4, tổng kim ngạch đạt hơn 2,7 tỉ USD, trong đó nhập khẩu hơn 1,5 tỉ USD hàng hóa và xuất khẩu 1,2 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Australia tháng 4/2020: Nhập khẩu hơn 192,7 triệu USD than các loại - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Australia, có kim ngạch đạt trên 25 triệu USD là điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Australia tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng260.864.429 1.204.158.705
Điện thoại các loại và linh kiện 51.339.101 288.248.100
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 38.746.492 119.694.131
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 25.531.302 86.118.472
Giày dép các loại 25.250.390 84.283.503
Hàng hóa khác 16.989.659 101.730.922
Hàng dệt, may 10.991.814 73.514.490
Hàng thủy sản 9.748.549 55.235.560
Dầu thô78.3308.598.207281.76598.115.172
Hạt điều1.3188.478.7204.40929.285.666
Gỗ và sản phẩm gỗ 7.087.609 36.980.267
Phương tiện vận tải và phụ tùng 6.389.605 19.432.517
Sản phẩm từ chất dẻo 6.249.608 19.793.098
Sản phẩm từ sắt thép 5.051.816 33.953.716
Hàng rau quả 4.819.138 18.402.175
Sản phẩm hóa chất 4.566.106 11.810.129
Cà phê2.8044.251.0138.04013.305.238
Giấy và các sản phẩm từ giấy 4.011.809 13.994.454
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 2.875.104 15.128.990
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.833.328 10.977.960
Sắt thép các loại3.0632.373.83811.0488.307.461
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 2.191.523 8.527.876
Kim loại thường khác và sản phẩm 2.032.001 11.336.037
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.870.464 8.183.197
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.579.674 5.047.782
Sản phẩm từ cao su 1.292.465 3.330.203
Gạo1.5301.000.4366.0243.807.599
Dây điện và dây cáp điện 983.766 2.487.856
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 975.762 5.738.127
Sản phẩm gốm, sứ 896.704 4.061.860
Chất dẻo nguyên liệu996840.1223.8333.589.159
Hạt tiêu209525.4357192.086.624
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 282.906 1.334.118
Clanhke và xi măng1.763119.35559.4112.834.491
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 90.610 3.481.755

Than là mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ thị trường Australia, với kim ngạch trong tháng 4 đạt 192,7 triệu USD.

Việt Nam còn nhập một số mặt hàng khác như: quặng và khoáng sản khác, kim loại thường khác, lúa mì,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Australia tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng446.361.811 1.510.548.8491/3
Than các loại79.715192.707.8266.376.032581.323.5501/3
Quặng và khoáng sản khác858.60280.160.1212.402.713206.523.9281/3
Hàng hóa khác 59.684.275 297.017.7951/5
Kim loại thường khác17.24741.758.56262.938165.749.6941/4
Lúa mì54.00715.476.468298.74882.739.1201/6
Sắt thép các loại22.97611.573.64332.93016.009.4161/1
Phế liệu sắt thép31.0938.476.04669.02319.580.7181/2
Dược phẩm 6.942.861 15.051.3711/2
Hàng rau quả 6.117.073 29.998.8761/5
Sữa và sản phẩm sữa 5.671.556 16.974.4361/3
Bông các loại2.2564.425.9616.13112.020.3751/3
Sản phẩm hóa chất 3.897.994 13.353.2241/3
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùn 2.117.294 13.764.8911/7
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.545.135 5.581.4181/4
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.335.647 5.747.3081/4
Chất dẻo nguyên liệu7581.074.0274.3375.329.1991/6
Chế phẩm thực phẩm khác 968.577 3.484.0981/4
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 747.819 2.621.4371/4
Gỗ và sản phẩm gỗ 671.354 11.323.1691/17
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 486.386 3.076.0741/6
Hóa chất 214.521 597.3111/3
Dầu mỡ động thực vật 210.591 1.544.2341/7
Sản phẩm từ sắt thép 98.073 1.137.2081/12

Phùng Nguyệt