|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 4/2020: Xuất khẩu hàng dệt may hơn 261 triệu USD

11:56 | 03/06/2020
Chia sẻ
Việt Nam nhập siêu từ Nhật Bản hơn 1,55 tỉ USD trong tháng 4/2020, giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt mức 3,08 tỉ USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 4/2020: Xuất khẩu hàng dệt may hơn 261,3 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: tapchicongthuong)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, Việt Nam nhập siêu từ Nhật Bản hơn 1,55 tỉ USD trong tháng 4/2020, giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt 3,08 tỉ USD.

Kim ngạch xuất khẩu 1,53 tỉ USD. Cán cân thương mại thâm hụt 23,75 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 4, nhập khẩu hơn 6,48 tỉ USD và xuất khẩu đạt 6,44 tỉ USD. Tổng kim ngạch lên mức 12,92 tỉ USD, trong đó 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 4/2020: Xuất khẩu hàng dệt may hơn 261,3 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Hàng dệt may là nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Nhật Bản, với kim ngạch đạt 261,26 triệu USD.

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, phương tiện vận tải và phụ tùng, hàng thủy sản, gỗ và sản phẩm gỗ, điện thoại các loại và linh kiện,... là những mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.531.021.197 6.435.694.799
Hàng dệt, may 261.262.865 1.174.757.661
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 159.736.416 655.049.702
Phương tiện vận tải và phụ tùng 150.454.011 760.997.353
Hàng hóa khác 135.407.397 472.485.990
Hàng thủy sản 121.117.534 434.385.160
Gỗ và sản phẩm gỗ 112.968.776 437.358.535
Điện thoại các loại và linh kiện 79.862.371 290.870.948
Giày dép các loại 71.715.086 329.875.630
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 69.242.252 357.458.446
Sản phẩm từ chất dẻo 58.828.391 228.184.489
Sản phẩm từ sắt thép 45.092.113 164.653.088
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 30.467.305 120.176.491
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 25.715.599 137.229.909
Dây điện và dây cáp điện 25.222.996 103.110.078
Hóa chất 20.289.285 107.579.812
Kim loại thường khác và sản phẩm 19.982.002 75.070.119
Cà phê7.99114.142.06637.46566.406.664
Dầu thô111.84013.963.158190.32949.433.580
Sản phẩm từ cao su 13.312.487 47.100.267
Sản phẩm hóa chất 12.949.634 53.835.676
Hàng rau quả 10.589.109 46.160.671
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 10.517.490 43.557.584
Sản phẩm gốm, sứ 8.206.329 27.465.889
Xơ, sợi dệt các loại2.6538.111.16910.54531.369.339
Giấy và các sản phẩm từ giấy 6.943.930 26.745.383
Sắt thép các loại9.9726.097.54633.37422.253.564
Chất dẻo nguyên liệu6.1455.584.88722.68821.848.260
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5.289.898 18.655.679
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 4.953.488 23.000.962
Hạt điều6424.397.8491.70712.172.591
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.191.145 15.549.525
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 3.785.797 21.113.696
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 3.367.625 9.015.180
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2.114.650 12.903.732
Vải mành, vải kỹ thuật khác 2.036.083 10.255.792
Cao su8071.233.1123.5795.556.081
Quặng và khoáng sản khác12.0011.121.10329.0864.313.421
Hạt tiêu316628.3641.1092.124.243
Sắn và các sản phẩm từ sắn11648.4711.500686.774
Phân bón các loại17239.2081.442406.100
Than các loại10032.200108.43414.520.734

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản một số mặt hàng như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, sắt thép các loại, phế liệu sắt thép,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.554.770.377 6.483.176.3011/4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 430.472.600 1.563.715.0781/4
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 295.314.195 1.545.472.2461/5
Sắt thép các loại201.503123.589.170814.393485.131.3641/4
Hàng hóa khác 77.405.404 308.380.3821/4
Phế liệu sắt thép283.73574.743.6461.088.786307.672.8971/4
Sản phẩm từ chất dẻo 62.339.283 250.332.1431/4
Vải các loại 60.431.430 236.109.8741/4
Sản phẩm hóa chất 47.035.046 178.485.8221/4
Chất dẻo nguyên liệu28.80745.308.291101.320169.318.8201/4
Sản phẩm từ sắt thép 43.632.786 164.397.0011/4
Linh kiện, phụ tùng ô tô 43.632.723 207.093.5671/5
Hóa chất 33.936.139 157.854.9871/5
Kim loại thường khác9.80932.881.94937.478163.708.9611/4
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 23.171.049 81.976.2321/4
Giấy các loại22.21716.074.04787.53763.618.0391/4
Cao su5.49313.611.89623.31952.937.4731/4
Hàng thủy sản 13.195.405 50.067.7141/4
Ô tô nguyên chiếc các loại27113.057.14575235.468.1141/3
Dây điện và dây cáp điện 12.184.066 43.786.3271/4
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy 11.601.695 62.728.1361/5
Sản phẩm từ cao su 10.796.644 45.286.9861/4
Máy ảnh, máy quay phim và linh ki 8.824.872 35.946.0851/4
Điện thoại các loại và linh kiện 8.519.402 53.513.2491/6
Sản phẩm từ kim loại thường khác 7.868.601 29.071.5271/4
Sữa và sản phẩm sữa 6.592.037 20.221.9721/3
Xơ, sợi dệt các loại8645.233.3843.78322.952.6831/4
Phân bón các loại44.1764.681.54787.4559.210.8491/2
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 4.595.995 10.592.8321/2
Sản phẩm từ giấy 4.351.570 20.909.9631/5
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm 3.966.908 14.626.6761/4
Phương tiện vận tải khác và phụ tùn 3.465.450 16.879.1131/5
Chế phẩm thực phẩm khác 2.475.243 9.667.2241/4
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 2.334.766 13.920.7391/6
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.151.848 11.091.6601/5
Dược phẩm 1.852.878 15.090.7271/8
Hàng điện gia dụng và linh kiện 1.391.825 4.600.9981/3
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.028.053 3.003.1721/3
Quặng và khoáng sản khác1.764683.1715.2323.229.6431/3
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 338.218 1.035.9521/3
Than các loại  62.23214.069.074 

Phùng Nguyệt