|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thụy Điển tháng 4/2020: Thặng dư gần 69 triệu USD

16:10 | 28/05/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê Tổng cục Hải quan Việt Nam, 4 tháng đầu năm nay, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 504,23 triệu USD. Nước ta duy trì cán cân thương mại thặng dư.

Tính riêng tháng 4, Việt Nam xuất khẩu gần 97,5 triệu USD hàng hóa sang Thụy Điển; nhập khẩu khoảng 28,7 triệu USD. Qua đó, duy trì cán cân thương mại thặng dư gần 68,8 triệu USD.

Lũy kế 4 tháng đầu năm, Việt Nam xuất sang Thụy Điển đạt 390,36 triệu USD, giảm 4,2% so với cùng kì năm ngoái. Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 113,56 triệu USD, tăng 18%. 

Việt Nam xuất siêu khoảng 276,8 triệu USD sang Thụy Điển trong 4 tháng đầu năm 2020.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thụy Điển tháng 4/2020: Thặng dư gần 69 triệu USD - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTháng 4/2020 (USD)Lũy kế (USD)
4 tháng 20194 tháng 2020Tăng/giảm (%)
Tổng97.491.743407.616.113390.360.893-4
Điện thoại các loại và linh kiện50.454.046226.850.239226.671.2320
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện10.301.91324.992.73723.270.392-7
Sản phẩm từ sắt thép6.493.20919.531.2209.061.259-54
Giày dép các loại6.313.15818.239.28219.943.2979
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác4.864.29611.966.42714.572.01422
Hàng dệt, may3.555.33422.979.57916.840.164-27
Sản phẩm từ chất dẻo1.450.5976.249.7135.926.243-5
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù1.239.9477.097.8707.309.9573
Gỗ và sản phẩm gỗ1.041.48612.173.78412.362.7652
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm745.6392.404.8973.010.25025
Hàng thủy sản584.3204.668.5403.367.449-28
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận527.2143.527.5693.673.0914
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày439.3141.965.6782.039.1584
Sản phẩm gốm, sứ82.4525041.099.139118
Cao su56.4481.199.960362.880-70
Kim loại thường khác và sản phẩm256,222654293,6
Hàng hóa khác9.342.369 40.586.173 

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTháng 4/2020 (USD)Lũy kế (USD)
4 tháng 20194 tháng 2020Tăng/giảm (%)
Tổng28.735.33396.194.853113.555.09618
Dược phẩm10.869.34621.949.90829.142.57333
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùn8.032.12533.037.67526.618.225-19
Giấy các loại3.313.0152.580.92512.945.550402
Sắt thép các loại839.92910.770.8884.609.916-57
Gỗ và sản phẩm gỗ836.6972.426.2082.070.839-15
Sản phẩm hóa chất577.2225.133.5055.016.075-2
Sản phẩm từ chất dẻo295.7401.440.3861.292.130-10
Sản phẩm từ sắt thép221.1371.733.6921.902.86110
Chất dẻo nguyên liệu165.309947817.325-14
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li143.2933961.383.967249
Sản phẩm khác từ dầu mỏ32.952545240.064-56
Điện thoại các loại và linh kiện 3825.809-33
Hàng hóa khác3.408.567 27.489.761 

Ánh Dương