Top 10 thị trường Việt Nam nhập khẩu TĂCN & NL nhiều nhất 6 tháng 2020
Số liệu của Tổng cục Hải quan ghi nhận tháng 6 Việt Nam nhập khẩu 439 triệu USD thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu (TĂCN & NL) tăng gần 34% so với tháng 5và tăng 56% so với cùng kì năm ngoái.
Tính chung 6 tháng đầu năm Việt Nam chi hơn 1,8 tỉ USD nhập khẩu TĂCN & NL, giảm khoảng 2% cùng kì năm 2019.
Trong đó nhập khẩu TĂCN & NL tăng mạnh từ một số thị trường như Mexico tăng 83% lên 2 triệu USD; Singapore tăng 67% đạt 14 triệu USD; UAE tăng gần 50% lên hơn 20 triệu USD...
Các thị trường chính cung cấp TĂCN & NL cho Việt Nam trong nửa đầu năm nay tập trung ở Argentina, Mỹ, Brazil, Trung Quốc...
Nhập khẩu từ Argentina đạt hơn 724 triệu USD tăng nhẹ 3% cùng kì; từ Mỹ đạt 233 triệu USD giảm hơn 28%; từ Brazil đạt 162,6 triệu USD tăng 27%...
Top 10 thị trường Việt Nam nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu nhiều nhất 6 tháng 2020
Chi tiết thị trường Việt Nam nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu trong 6 tháng đầu năm 2020
Thị trường | Tháng 6/2020 (1.000 USD) | So với tháng 5/2020 (%) | 6 tháng đầu năm 2020 (1.000 USD) | So với cùng kì 2019 (%) |
Tổng kim ngạch | 439.758 | 33,9 | 1.857.057 | -1,9 |
Argentina | 136.793 | -1,4 | 724.126 | 3,3 |
Mỹ | 38.949 | -35,3 | 233.033 | -28,3 |
Brazil | 93.026 | 442,2 | 162.657 | 26,9 |
Trung Quốc | 14.844 | 7,4 | 95.107 | -0,5 |
Ấn Độ | 50.791 | 434,7 | 88.726 | -9,3 |
Thái Lan | 16.936 | 36,6 | 81.816 | 30,5 |
Đài Loan | 9.391 | 9,9 | 45.334 | 32,2 |
Indonesia | 7.450 | -7,8 | 38.989 | 10,1 |
Hàn Quốc | 4.884 | 1 | 24.657 | -1,8 |
Malaysia | 3.595 | -43,3 | 21.027 | 49,5 |
UAE | 2.675 | -27 | 20.546 | 49,7 |
Singapore | 2.225 | 6 | 14.231 | 66,7 |
Italy | 3.314 | 62,6 | 13.588 | -47,8 |
Pháp | 1.993 | 15,3 | 11.942 | -25,6 |
Philippines | 1.470 | 1,3 | 8.931 | -5,7 |
Australia | 1.580 | 37,1 | 8.313 | -57,7 |
Hà Lan | 1.991 | 30,3 | 8.053 | -5 |
Canada | 1.193 | -6,4 | 7.928 | -70,2 |
Chile | 313 | -76,7 | 6.404 | 33,4 |
Đức | 1.385 | 35,4 | 5.877 | 14 |
Bỉ | 1.227 | 59,3 | 5.382 | 2,8 |
Tây Ban Nha | 932 | 10,4 | 4.611 | -18,8 |
Mexico | 412 | 164,9 | 2.080 | 82,9 |
Áo | 412 | 1.135,60 | 1.454 | -7,7 |
Nhật Bản | 88 | -61,2 | 1.352 | 2,4 |
Anh | 194 | 52,4 | 705 | 16,3 |