|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu gỗ nhiều nhất 6 tháng 2020

13:02 | 12/08/2020
Chia sẻ
Mỹ áp đảo trong số những thị trường tiêu thụ gỗ Việc Nam nửa đầu năm nay với kim ngạch trên 2,6 tỉ USD, chiếm gần 52% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này của cả nước.

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm nay đạt 5,04 tỉ USD, tăng 3,6% so với cùng kì năm trước.

Trong đó, sản phẩm gỗ xuất khẩu đạt 3,61 tỉ USD, chiếm 71,7% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này và tăng 4,7%.

Tính trong tháng 6, kim ngạch xuất khẩu khẩu gỗ và sản phẩm gỗ đạt 946,9 triệu USD tăng 15,6% cùng kì.

Mỹ là thị trường lớn nhất tiêu thụ nhóm hàng này của Việt Nam đạt 2,6 tỉ USD chiếm gần 52% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này của cả nước và tăng 15% cùng kì.

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu gỗ nhiều nhất 6 tháng 2020

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết xuất khẩu gỗ của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2020

Thị trườngTháng 6/2020

(USD)

+/- so với tháng 5/2020

(%)

6 tháng đầu

 năm 2020

(USD)

+/- so với cùng kì 2019

(%)

Tỷ trọng

(%)

Tổng 946.901.37922,75.036.104.9463,6100
Riêng sản phẩm bằng gỗ769.035.21640,43.609.625.0064,771,67
Mỹ590.903.487422.604.717.7761551,72
Trung Quốc88.270.700-12639.734.4141812,7
Nhật Bản77.257.293-9600.094.200-311,92
Hàn Quốc56.667.001-27401.614.480-37,97
Anh13.085.6573595.480.790-411,9
Canada18.769.73811580.378.463-11,6
Australia15.314.8786261.745.726-91,23
Đức8.545.8452561.743.312-11,23
Pháp8.751.2522652.433.592-171,04
Đài Loan4.766.403-2338.611.833-70,77
Hà Lan7.453.31210136.246.637-140,72
Malaysia5.668.1877128.084.350-210,56
Thái Lan3.605.102323.431.701370,47
Bỉ3.417.0883321.396.67310,42
Thụy Điển2.009.5577515.519.97310,31
Saudi Arabia3.646.8568514.492.255-280,29
Đan Mạch2.255.8264714.308.30000,28
Tây Ban Nha2.306.59711013.703.758-230,27
Ba Lan1.785.5122913.248.526180,26
Lào3.548.8642711.736.305-600,23
Italy1.352.5155610.231.411-400,2
Ấn Độ1.352.635849.259.512-470,18
UAE2.026.0851758.874.466-310,18
Chile1.526.688-268.619.432110,17
New Zealand1.908.1741468.468.424-140,17
Campuchia1.010.843257.342.938930,15
Singapore683.234327.110.784-500,14
Mexico896.937116.525.568-170,13
Hong Kong1.358.643-486.179.3702060,12
Nga758.486-54.426.027520,09
Nam Phi304.351782.734.226-450,05
Kuwait233.306-592.023.586-480,04
Thổ Nhĩ Kỳ151.0052341.742.562150,03
Bồ Đào Nha52.2261.588.995-200,03
Hy Lạp118.386-71.455.072-510,03
Na Uy55.8838990.511-550,02
Séc23.136-83797.393-260,02
Áo114.156430701.144-200,01
Thụy Sỹ55.907588.945-390,01
Phần Lan28.989-6497.176-160,01

Ánh Dương