|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thái Lan tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu tăng vọt

06:52 | 09/10/2020
Chia sẻ
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Thái Lan gần 504,7 triệu USD, đồng thời nước ta nhập khẩu 889,8 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thái Lan tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu các loại tăng đột biến - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thái Lan trong tháng 8/2020 9,4 tỉ USD. 

Việt Nam nhập siêu từ nước bạn hơn 385 triệu USD.

Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Thái Lan gần 504,7 triệu USD; đồng thời nước ta nhập khẩu 889,8 triệu USD. 

Lũy kế 8 tháng 2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thái Lan gần 10 tỉ USD. Thâm hụt thương mại 3,6 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thái Lan tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu các loại tăng đột biến - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Xuất khẩu xăng dầu các loại tăng vọt so với tháng 7, đạt 9,5 triệu USD.

Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta có kim ngạch tăng trưởng là: điện thoại các loại và linh kiện tăng 95%; sắt thép các loại tăng 96%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 19%; phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 30%...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thái Lan tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu tăng đột biến - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thái Lan tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng504.680.38230 3.170.868.845
Điện thoại các loại và linh kiện 115.760.80195 514.527.377
Sắt thép các loại113.28364.549.26896469.212260.069.248
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 39.361.93119 259.011.334
Hàng hóa khác 36.737.721-1 294.107.964
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 36.646.987-17 300.844.891
Phương tiện vận tải và phụ tùng 34.498.69130 234.046.620
Dầu thô72.36723.244.139-5720.373224.711.171
Hàng thủy sản 21.663.576
 149.780.737
Sản phẩm từ sắt thép 17.386.57050 73.829.991
Hàng rau quả 14.506.34260 102.953.894
Hàng dệt, may 14.190.5513 118.834.798
Xăng dầu các loại26.3159.501.90023.25552.47718.043.983
Sản phẩm hóa chất 7.652.8688 53.667.354
Cà phê4.4337.509.15212125.17241.103.325
Xơ, sợi dệt các loại2.7046.814.8941121.73456.412.269
Kim loại thường khác và sản phẩm 6.141.08118 46.873.714
Sản phẩm từ chất dẻo 5.967.869-8 45.685.820
Hạt điều1.0015.269.695-156.20338.567.165
Dây điện và dây cáp điện 5.050.192-6 40.211.307
Chất dẻo nguyên liệu3.0373.917.525431.04037.659.490
Giấy và các sản phẩm từ giấy 3.574.0574 37.565.420
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.405.19911 29.926.968
Giày dép các loại 3.352.600-40 39.699.349
Sản phẩm gốm, sứ 3.307.06825 17.306.185
Vải mành, vải kỹ thuật khác 3.069.434-3 27.545.818
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.565.916-21 23.517.056
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.831.30136 10.814.520
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.468.421-15 10.976.072
Hóa chất 1.137.458-45 14.293.206
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1.057.52934 6.901.703
Sản phẩm từ cao su 1.040.85215 8.638.270
Than các loại8.030885.720-956.9006.541.687
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 707.8994 4.620.813
Hạt tiêu222654.909-514.10111.559.747
Phân bón các loại789186.768-6624.2296.712.479
Quặng và khoáng sản khác5063.500601.4491.482.344
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm  -100 1.824.758

Ô tô nguyên chiếc các loại là mặt hàng nhập khẩu duy nhất có tốc độ tăng trưởng trên mức 100%, cụ thể tăng 172% so với tháng liền kề trước đó.

Những nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu trên 50 triệu USD trong tháng 8: ô tô nguyên chiếc các loại; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; linh kiện, phụ tùng ô tô; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; chất dẻo nguyên liệu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thái Lan tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu tăng đột biến - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thái Lan tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng889.797.9078 6.766.765.289
Hàng hóa khác 123.104.937-10 939.120.937
Ô tô nguyên chiếc các loại4.743103.144.17517224.687506.407.755
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 85.629.9873 667.493.026
Linh kiện, phụ tùng ô tô 70.265.31719 387.930.600
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 67.348.945-14 585.385.556
Chất dẻo nguyên liệu49.54452.459.6222394.561420.769.576
Hàng điện gia dụng và linh kiện 49.785.012-20 629.601.316
Xăng dầu các loại107.00440.956.42436750.575285.932.802
Hóa chất 32.915.00015 229.251.298
Kim loại thường khác6.37328.959.177452.095209.535.493
Sản phẩm hóa chất 21.690.907-4 184.318.867
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 21.349.4823 182.096.157
Sản phẩm từ chất dẻo 21.084.92215 170.130.132
Vải các loại 17.085.18724 151.305.433
Sản phẩm từ sắt thép 12.915.691-1 112.227.761
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 12.384.67358 102.004.399
Giấy các loại13.63211.919.046-8123.982103.189.691
Gỗ và sản phẩm gỗ 11.333.0075 67.859.020
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 10.728.905
 83.669.397
Sắt thép các loại6.1529.651.645-650.02653.522.444
Dây điện và dây cáp điện 9.417.37171 57.947.207
Xơ, sợi dệt các loại6.9108.306.296-150.58866.635.709
Cao su4.7326.380.572-236.47852.197.586
Sản phẩm từ giấy 5.874.46431 39.613.582
Sản phẩm từ cao su 5.838.880-6 47.581.715
Dược phẩm 5.639.088-28 56.065.397
Sữa và sản phẩm sữa 5.620.54350 43.458.761
Hàng rau quả 5.610.90532 45.733.085
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 4.629.10715 27.084.955
Chế phẩm thực phẩm khác 4.579.359-1 35.368.404
Sản phẩm từ kim loại thường khác 4.371.526-1 38.953.848
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 3.983.396-5 32.529.253
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 3.068.247-13 22.054.673
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.589.919-55 37.570.881
Quặng và khoáng sản khác62.9342.536.503-15551.29322.172.137
Dầu mỡ động thực vật 1.875.187-41 18.883.353
Hàng thủy sản 1.192.698-42 14.634.663
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.161.675-35 11.628.396
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 875.19342 3.449.522
Khí đốt hóa lỏng1.432635.718-4814.1486.934.253
Ngô120402.640242.8699.418.851
Phân bón các loại624345.508-321.7873.997.930
Nguyên phụ liệu dược phẩm 91.751-33 837.159
Nguyên phụ liệu thuốc lá 59.299-34 262.309

Phùng Nguyệt