|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu tăng mạnh

11:54 | 03/10/2020
Chia sẻ
Xăng dầu các loại là nhóm hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất, tăng 5197% so với tháng liền kề trước đó.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu tăng mạnh - Ảnh 1.

Ảnh minh hợa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 8/2020, Việt Nam nhập siêu từ Maylaysia hơn 286,5 triệu USD.

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 871,8 triệu USD. 

Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang nước bạn gần 292,7 triệu USD, đồng thời nhập khẩu về 579,2 triệu USD hàng hóa. 

Lũy kế 8 tháng 2020, Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn gần 4,3 tỉ USD. Nâng tổng kim ngạch hai chiều lên 6,5 tỉ USD. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu tăng mạnh - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Xăng dầu các loại là nhóm hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất, tăng 5197% so với tháng liền kề trước đó.

Một số mặt hàng chính có kim ngạch tăng trong tháng 8 phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 25%; điện thoại các loại và linh kiện tăng 115%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 7%...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu tăng mạnh - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Malaysia tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng292.670.9007 2.205.274.622
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 42.548.40125 268.400.264
Hàng hóa khác 34.811.30973 157.987.084
Điện thoại các loại và linh kiện 30.752.081115 135.576.524
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 20.244.8277 150.048.174
Sắt thép các loại33.88419.849.520-31407.288232.865.435
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 16.075.1295 112.977.498
Gạo37.69715.947.174-47450.444192.360.784
Phương tiện vận tải và phụ tùng 13.273.9414 120.985.090
Hàng thủy sản 10.858.611-5 72.129.144
Dầu thô32.89410.806.459-20383.653140.725.206
Sản phẩm hóa chất 8.892.016-7 71.026.133
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 6.473.4721 48.527.966
Hàng dệt, may 6.468.626-28 67.175.424
Gỗ và sản phẩm gỗ 6.424.741-19 42.409.680
Giấy và các sản phẩm từ giấy 5.093.68311 38.885.637
Sản phẩm từ chất dẻo 4.827.99923 29.290.306
Cà phê2.0084.760.354-1026.34348.527.815
Xăng dầu các loại15.7994.609.8975.197195.25453.619.080
Giày dép các loại 3.731.343-8 33.842.951
Chất dẻo nguyên liệu3.0293.474.767-3022.41023.325.459
Xơ, sợi dệt các loại1.5553.071.822711.34027.067.038
Hàng rau quả 2.579.847-3 23.739.385
Kim loại thường khác và sản phẩm 2.237.33834 12.751.686
Sản phẩm từ sắt thép 2.211.38369 11.478.608
Dây điện và dây cáp điện 1.701.47224 8.059.073
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1.677.6618 8.939.547
Clanhke và xi măng40.4041.507.45421193.8577.003.794
Sản phẩm gốm, sứ 1.092.2152 4.857.348
Cao su8981.072.046245.6726.446.734
Sắn và các sản phẩm từ sắn1.876779.01935122.1949.208.887
Sản phẩm từ cao su 757.160-17 6.097.110
Phân bón các loại3.692746.080-4070.19911.957.264
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 734.735-5 7.755.116
Hóa chất 651.18765 7.086.741
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 584.91424 3.633.394
Quặng và khoáng sản khác16.900581.4256346.5802.289.632
Hạt tiêu113291.73618342.128.890
Chè300252.521-52.2641.700.103
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 216.54031 1.409.273
Than các loại   8.308979.344

Những nhóm hàng nhập khẩu đạt kim ngạch trên 30 triệu USD trong tháng 8 là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; xăng dầu các loại; kim loại thường khác.

Quặng và khoáng sản khác trở thành mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất, tăng 809%.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Malaysia tháng 8/2020: Xuất khẩu xăng dầu tăng mạnh - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Malaysia tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng579.176.844-16 4.279.432.533
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 175.750.2936 1.041.467.384
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 79.822.975-1 528.520.914
Xăng dầu các loại181.23967.389.510-591.739.918630.750.844
Hàng hóa khác 34.656.2007 208.592.048
Kim loại thường khác15.01431.178.62412125.365249.176.124
Hóa chất 26.052.98663 152.352.442
Chất dẻo nguyên liệu20.06823.054.374-4147.589180.306.561
Dầu mỡ động thực vật 21.257.542-36 220.437.682
Hàng điện gia dụng và linh kiện 18.886.530-36 239.340.304
Sản phẩm hóa chất 18.346.286-11 142.010.923
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 8.914.387-10 55.087.448
Vải các loại 8.209.0641 54.117.291
Sản phẩm từ chất dẻo 7.069.351-14 61.041.063
Sữa và sản phẩm sữa 6.040.038-3 49.421.194
Quặng và khoáng sản khác45.5055.511.26380986.50313.526.600
Sản phẩm từ cao su 4.644.234-14 36.422.150
Chế phẩm thực phẩm khác 4.439.41314 33.888.541
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.599.277-18 28.231.117
Linh kiện, phụ tùng ô tô 3.439.784-8 23.859.782
Dây điện và dây cáp điện 3.168.600-20 24.998.368
Cao su2.3013.114.1603512.39518.187.959
Sản phẩm từ sắt thép 2.736.8044 18.847.218
Giấy các loại2.7132.447.910-1325.88924.318.156
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.365.948-14 18.748.959
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.274.433-53 36.633.929
Sản phẩm từ kim loại thường khác 2.198.458-15 18.931.873
Sắt thép các loại1.5061.936.455-4350.48542.991.775
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.673.74799 7.731.856
Khí đốt hóa lỏng3.5331.425.714-5058.65130.357.633
Xơ, sợi dệt các loại1.3101.347.072-310.12710.725.224
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.279.583-26 12.810.236
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.251.160-62 25.537.747
Hàng thủy sản 883.563-54 10.052.376
Sản phẩm từ giấy 777.605-26 6.266.270
Dược phẩm 549.20112 4.806.356
Hàng rau quả 491.4330 2.526.835
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 448.089-28 4.469.708
Nguyên phụ liệu thuốc lá 317.300-9 2.573.930
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 184.70160 847.689
Phân bón các loại15242.776-9833.2758.518.025

Phùng Nguyệt