|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 8/2020: Xuất khẩu sắt thép giảm trên 40%

17:33 | 29/09/2020
Chia sẻ
Là một trong những mặt hàng xuất khẩu chính sáng Mỹ, trong tháng 8 xuất khẩu sắt thép của nước ta sang Mỹ giảm hiện 40%; cùng với hoá chất, chè là những nhóm hàng giảm mạnh trong tháng.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 8/2020: Nhập khẩu máy vi tính giảm 8% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Mỹ trong tháng 8/2020 trên 9 tỉ USD. 

Việt Nam xuất siêu sang Mỹ gần 6,9 tỉ USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 7 lần so với nhập khẩu.

Cụ thể, nước ta xuất khẩu gần 8 tỉ USD hàng hóa, đồng thời nhập khẩu về 1,1 tỉ USD. 

Lũy kế 8 tháng đầu năm 2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Mỹ hơn 56,2 tỉ USD. Thặng dư thương mại đạt 37,7 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 8/2020: Nhập khẩu máy vi tính giảm 8% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Vải mành, vải kĩ thuật khác là nhóm hàng duy nhất có kim ngạch xuất khẩu tăng trên 100% so với tháng trước đó.

Một số nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu có tốc độ tăng trưởng mạnh như: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 24%; điện thoại các loại và linh kiện tăng 17%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 5%; gỗ và sản phẩm gỗ tăng 2%; giày dép các loại tăng 10%...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 8/2020: Nhập khẩu máy vi tính giảm 8% - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng7.974.382.4076 46.984.836.869
Hàng dệt, may 1.384.281.672-7 9.044.170.283
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1.328.846.49424 6.172.868.548
Điện thoại các loại và linh kiện 1.197.089.70717 6.190.718.394
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 996.080.8435 6.324.135.387
Gỗ và sản phẩm gỗ 722.973.2692 4.034.824.370
Giày dép các loại 543.605.84210 3.971.648.720
Hàng hóa khác 528.664.107-7 3.167.114.754
Hàng thủy sản 182.862.039-1 1.021.380.246
Phương tiện vận tải và phụ tùng 180.369.10219 1.085.203.184
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 174.693.0941 909.527.581
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 104.637.775-19 834.925.073
Sản phẩm từ chất dẻo 104.004.0446 630.992.752
Hạt điều15.34588.755.66329106.023680.923.415
Kim loại thường khác và sản phẩm 59.789.4646 362.806.748
Sản phẩm từ sắt thép 57.711.118-1 384.945.218
Dây điện và dây cáp điện 49.513.2039 334.907.311
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 37.551.16245 142.673.264
Giấy và các sản phẩm từ giấy 31.418.52625 205.438.726
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 23.719.052-25 182.065.271
Sản phẩm từ cao su 23.454.44624 139.794.505
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 22.195.749-5 134.478.042
Cà phê11.45419.123.56410100.695179.483.696
Hàng rau quả 15.274.46617 105.221.782
Hạt tiêu4.57811.558.834-738.30895.439.331
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 11.251.876-2 69.374.620
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 11.136.0151 69.190.620
Sắt thép các loại11.99910.733.928-41130.471115.821.091
Vải mành, vải kỹ thuật khác 9.396.292110 54.602.509
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 9.255.88714 67.127.593
Xơ, sợi dệt các loại7.6778.203.278-146.25350.212.093
Sản phẩm gốm, sứ 7.443.60714 68.766.164
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 7.143.943-10 47.068.837
Sản phẩm hóa chất 6.460.37933 33.107.502
Cao su2.0582.511.7655013.53418.511.761
Hóa chất 1.390.263-44 18.377.848
Gạo1.309908.042-1213.9019.574.012
Chè289373.899-423.6084.637.010
Dầu thô   80.42822.778.607

Về nhập khẩu, những nhóm hàng có kim ngạch tăng trưởng lớn nhất như điện thoại các loại và linh kiện tăng 562%; ô tô nguyên chiếc các loại tăng 417%; phân bón các loại tăng 134% so tháng 7.

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng nhập khẩu chính từ Mỹ, tuy nhiên kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này giảm 8% so với tháng liền kề trước đó.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 8/2020: Nhập khẩu máy vi tính giảm 8% - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.114.369.445  9.238.117.132
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 387.472.193-8 3.087.941.351
Hàng hóa khác 119.474.64137 1.032.145.591
Bông các loại78.331114.003.528-8658.2021.050.334.601
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 81.911.3262 681.915.293
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 60.072.76965 329.705.781
Chất dẻo nguyên liệu54.64449.693.030-1458.141480.462.573
Phế liệu sắt thép148.90741.454.99874574.893150.298.488
Sản phẩm hóa chất 26.083.622-4 238.234.138
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 24.592.679-9 253.445.209
Chế phẩm thực phẩm khác 24.552.53445 152.981.352
Hàng rau quả 23.559.796-28 204.501.787
Gỗ và sản phẩm gỗ 19.432.7649 207.036.467
Dược phẩm 17.541.8236 149.405.168
Ô tô nguyên chiếc các loại32814.278.89841778539.261.259
Đậu tương34.78513.969.178-35569.066231.959.407
Sữa và sản phẩm sữa 12.821.650-40 129.239.633
Sản phẩm từ chất dẻo 9.548.422-5 92.496.422
Hóa chất 9.308.731-23 107.629.857
Lúa mì35.0419.224.056108251.83669.535.962
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 8.083.894-74 144.115.875
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 7.557.08415 47.960.502
Sản phẩm từ sắt thép 5.375.010-21 47.347.639
Hàng thủy sản 4.615.04398 42.521.932
Cao su1.7143.056.1463010.77823.381.661
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2.966.810-8 30.023.570
Vải các loại 2.559.33032 19.788.222
Sản phẩm từ cao su 1.883.215-10 13.967.090
Nguyên phụ liệu thuốc lá 1.785.168-24 10.693.193
Giấy các loại1.9621.683.316-317.60115.540.903
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.664.0209 14.040.590
Kim loại thường khác2491.435.69654.61119.240.571
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.367.336-61 22.873.814
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.301.92269 9.032.088
Sản phẩm từ giấy 1.301.061-3 8.111.223
Sắt thép các loại1.3841.266.981-1910.8469.659.774
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.258.14616 6.642.140
Dây điện và dây cáp điện 1.252.845-22 13.065.619
Linh kiện, phụ tùng ô tô 1.116.41727 11.525.725
Phân bón các loại8171.032.1771345.3777.879.576
Quặng và khoáng sản khác1.351996.575-4117.46112.240.326
Điện thoại các loại và linh kiện 691.920562 3.335.264
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 648.845-49 6.345.289
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 309.537-67 5.960.492
Dầu mỡ động thực vật 164.310-70 4.293.716
     

Phùng Nguyệt