|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nigeria tháng 4/2020: Hạt điều là mặt hàng nhập khẩu chính

18:02 | 09/06/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nigeria trong tháng 4/2020 đạt gần 30 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nigeria tháng 4/2020: Hạt điều là mặt hàng nhập khẩu chính - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: websosanh)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nigeria trong tháng 4/2020 đạt gần 30 triệu USD.

Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Nigeria đạt 10,8 triệu USD, nhập khẩu hơn 18,1 triệu USD. Cán cân thương mại thâm hụt 7,3 triệu USD.

Tính chung 4 tháng đầu năm, Việt Nam xuất siêu sang Nigeria, với tổng kim ngạch hai chiều đạt 86,2 triệu USD. 

Cụ thể, nhập khẩu 43,03 triệu USD và xuất khẩu đạt 43,18 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nigeria tháng 4/2020: Hạt điều là mặt hàng nhập khẩu chính - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Nigeria như: hàng dệt, may, túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù, phương tiện vận tải và phụ tùng, điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nigeria tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng10.782.400 43.174.529
Hàng dệt, may 4.847.663 11.786.439
Hàng hóa khác 4.038.587 21.337.606
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 899.506 4.199.618
Phương tiện vận tải và phụ tùng 711.795 1.256.334
Điện thoại các loại và linh kiện 224.707 2.982.598
Chất dẻo nguyên liệu4160.1431.1701.315.963
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện   295.972

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Nigeria hạt điều, với kim ngạch đạt 1,7 triệu USD trong tháng 4, chiếm 1/3 tổng kim ngạch 4 tháng đầu năm nay.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nigeria tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng18.128.769 43.030.5811/2
Hàng hóa khác 16.459.735 36.405.781 
Hạt điều1.4041.669.0353.7456.624.8001/3

Phùng Nguyệt