|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Singapore tháng 4/2020: Kim ngạch hai chiều trên 490 triệu USD

08:39 | 04/06/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Singapore trong tháng 4/2020 đạt 490,9 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Singapore tháng 4/2020: Kim ngạch hai chiều đạt 490,9 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: efmdglobal)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Singapore trong tháng 4/2020 đạt 490,9 triệu USD.

Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Singapore đạt 215,46 triệu USD, nhập khẩu 275,5 triệu USD. Qua đó, làm cho cán cân thương mại thâm hụt hơn 60 triệu USD.

Tính chung 4 tháng đầu năm nay, Việt Nam nhập siêu từ Singapore gần 1,2 tỉ USD. Kim ngạch nhập khẩu đạt 957,2 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Singapore tháng 4/2020: Kim ngạch hai chiều đạt 490,9 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Singapore như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, phương tiện vận tải và phụ tùng, điện thoại các loại và linh kiện là những nhóm hàng Việt Nam xuất khẩu chính sang nước bạn, với kim ngạch đạt trên 13 triệu USD.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Singapore tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng215.459.073 957.217.519
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 42.509.253 129.043.364
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 33.918.872 135.052.643
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 29.756.112 123.155.195
Hàng hóa khác 27.166.263 108.223.826
Phương tiện vận tải và phụ tùng 14.625.910 166.399.557
Điện thoại các loại và linh kiện 13.676.921 74.705.379
Hàng thủy sản
 12.843.379 31.985.217
Giấy và các sản phẩm từ giấy 5.167.205 14.601.626
Xăng dầu các loại1.1814.708.93433.05716.259.514
Dây điện và dây cáp điện 4.451.368 22.936.356
Giày dép các loại 4.002.669 20.388.545
Hàng dệt, may 3.438.897 22.746.822
Hàng rau quả 3.148.736 10.640.037
Sản phẩm từ sắt thép 2.834.488 8.830.487
Gạo3.9792.342.81433.09717.791.258
Sản phẩm hóa chất 2.193.836 5.973.392
Sản phẩm từ chất dẻo 1.947.065 6.158.322
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.345.552 5.909.770
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.041.166 4.239.363
Kim loại thường khác và sản phẩm 957.962 3.613.568
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 795.155 5.420.174
Sắt thép các loại684594.87431.15514.427.820
Sản phẩm từ cao su 501.247 1.267.283
Hạt tiêu204411.3025671.207.047
Chất dẻo nguyên liệu236322.5829201.194.499
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 207.778 1.592.639
Hạt điều33162.4371771.143.872
Cà phê43158.3033351.076.002
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 155.989 778.702
Sản phẩm gốm, sứ 43.076 296.580
Cao su2028.930101158.659

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Singapore một số mặt hàng như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, chất thơm, mĩ phẩm và chế phẩm,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Singapore tháng 4/2020 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2020Lũy kế 4 tháng/2020So sánh tháng/ lũy kế
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng275.461.655 1.199.288.3791/4
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 50.381.302 179.252.4061/4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 38.099.427 168.060.0321/4
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm 31.615.655 103.983.5101/3
Xăng dầu các loại118.89229.646.877498.172219.794.6891/4
Chất dẻo nguyên liệu16.58122.067.98566.27090.099.6731/4
Hóa chất 19.486.671 86.571.4111/4
Sản phẩm hóa chất 15.134.682 58.178.9531/4
Chế phẩm thực phẩm khác 14.431.141 72.842.4101/5
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 14.007.453 71.368.0701/5
Hàng hóa khác 10.902.425 39.956.7581/4
Giấy các loại6.9198.700.74015.13523.957.2241/2
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 7.485.937 19.761.8591/3
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.658.135 9.907.4021/4
Sữa và sản phẩm sữa 1.959.734 9.357.7451/5
Sản phẩm từ sắt thép 1.761.210 5.329.8501/3
Dược phẩm 1.505.333 4.938.1651/3
Sản phẩm từ chất dẻo 1.467.316 5.433.0891/4
Kim loại thường khác179861.7939194.381.4581/5
Dây điện và dây cáp điện 525.810 2.581.4131/5
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ c 520.335 3.283.9291/6
Sản phẩm từ kim loại thường khác 511.820 1.412.0931/3
Hàng thủy sản 506.347 916.5071/2
Sản phẩm từ cao su 418.685 1.216.1771/3
Dầu mỡ động thực vật 185.789 774.4711/4
Sắt thép các loại167167.938461498.6711/3
Sản phẩm từ giấy 159.998 1.004.0841/6
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 105.967 2.250.6271/21
Nguyên phụ liệu dược phẩm 62.688 183.7441/3
Phương tiện vận tải khác và phụ tùn 58.793 185.6451/3
Vải các loại 42.470 261.7691/6
Phế liệu sắt thép4021.19739.21911.272.2081/980
Quặng và khoáng sản khác  2.894272.339 

Phùng Nguyệt