|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 12/2020: Nhập khẩu chủ yếu than các loại

15:34 | 29/01/2021
Chia sẻ
Tính riêng tháng 12, trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Indonesia đạt 271 triệu USD, đồng thời nước ta nhập khẩu 595,7 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 12/2020: Nhập khẩu chủ yếu than các loại - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. Nguồn: (besthealthmag)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 12/2020, cán cân thương mại giữa Việt Nam với Indonesia thâm hụt 324,7 triệu USD.

Kim ngạch nhập khẩu gấp đôi so với nhập khẩu.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu hàng hóa sang Indonesia đạt 271 triệu USD; đồng thời nước ta nhập khẩu 595,7 triệu USD.

Trong năm 2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Indonesia trên 8,2 tỷ USD. Nước ta nhập siêu gần 2,6 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 12/2020: Nhập khẩu chủ yếu than các loại - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chất dẻo nguyên liệu là mặt hàng xuất khẩu duy nhất có kim ngạch tăng trưởng trên 100% so với tháng 11/2020, cụ thể tăng 356%.

Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Indonesia phải kể đến như: sắt thép các loại; hàng dệt, may; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Indonesia trong năm 2020 đạt 1,9 tỷ USD, chiếm 69% tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, có 8 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 12/2020: Nhập khẩu chủ yếu than các loại - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 12/2020 và năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 12/2020Năm 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 11/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng270.984.000-9 2.826.063.548
Hàng hóa khác 35.644.706-21 381.861.460
Sắt thép các loại47.64130.260.832-42551.427338.304.503
Hàng dệt, may 25.739.33518 231.350.190
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 23.722.84619 276.633.728
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 23.262.490-25 246.409.041
Chất dẻo nguyên liệu18.47222.459.515356138.527162.851.851
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 21.382.55831 208.800.434
Điện thoại các loại và linh kiện 17.604.67375 207.212.172
Sản phẩm hóa chất 9.673.77922 77.855.308
Phương tiện vận tải và phụ tùng 8.960.118-22 103.735.580
Sản phẩm từ chất dẻo 8.238.73019 88.307.539
Xơ, sợi dệt các loại2.4797.942.8312323.94367.439.926
Giấy và các sản phẩm từ giấy 6.020.16619 59.514.622
Giày dép các loại 4.679.539-18 55.390.392
Sản phẩm từ sắt thép 4.022.71469 38.687.489
Kim loại thường khác và sản phẩm 2.456.77017 29.228.907
Cà phê4792.177.2323711.65728.111.695
Gạo4.3332.130.709-392.58749.949.480
Dây điện và dây cáp điện 2.063.110-6 16.159.249
Cao su1.2162.034.265-1913.94920.042.949
Vải mành, vải kỹ thuật khác 1.795.5768 22.408.902
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.795.11270 10.164.918
Sản phẩm từ cao su 1.281.815-13 15.816.324
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 897.01036 10.021.314
Hàng rau quả 864.388-17 7.392.408
Quặng và khoáng sản khác8.799852.358-13477.1266.652.021
Sản phẩm gốm, sứ 794.553-36 14.123.000
Hóa chất 737.101-80 21.737.569
Chè616646.865758.5408.150.116
Than các loại3.850569.800-8339.7785.002.487
Hàng thủy sản 235.9115 3.560.398
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 36.59169 1.163.532
Xăng dầu các loại   30.29312.024.045

Nguyên phụ liệu thuốc lá là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, tăng 1733% so với tháng 11.

Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta có kim ngạch tăng là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 37%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác tăng 450%; hóa chất tăng 119%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Indonesia trong năm 2020 đạt 3,2 tỷ USD, chiếm 60% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng. Trong đó, than các loại là mặt hàng nhập khẩu chủ yếu, đạt 786,6 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 12/2020: Nhập khẩu chủ yếu than các loại - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 12/2020 và năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 12/2020Năm 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 11/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng595.675.76913 5.381.804.153
Hàng hóa khác 86.389.24012 701.137.976
Than các loại1.304.10363.723.352
16.848.470786.601.562
Dầu mỡ động thực vật 58.609.7861 440.701.018
Ô tô nguyên chiếc các loại2.35228.330.524-4235.043438.776.203
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 27.855.64037 211.681.822
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 27.112.171450 226.988.154
Nguyên phụ liệu thuốc lá 26.765.4741.733 83.243.745
Sắt thép các loại13.60225.294.182-7228.609341.255.853
Hóa chất 23.280.148119 185.035.582
Hạt điều16.07121.815.108-364.28891.432.633
Kim loại thường khác4.88121.348.779-2350.192235.416.994
Giấy các loại27.74919.330.0838270.666204.286.218
Linh kiện, phụ tùng ô tô 18.983.96512 174.220.306
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 17.184.85722 95.588.444
Hàng thủy sản 15.934.6716 141.316.529
Sản phẩm hóa chất 11.882.62140 108.668.345
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 10.893.20329 88.512.622
Chất dẻo nguyên liệu8.40410.301.41132107.180110.062.435
Cao su5.1618.657.1074338.82465.354.543
Xơ, sợi dệt các loại5.0898.582.038957.20990.930.902
Sản phẩm từ kim loại thường khác 7.047.961-4 27.386.142
Sản phẩm từ chất dẻo 6.537.07227 55.353.457
Vải các loại 6.076.30827 71.193.156
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 5.539.76726 48.072.679
Dây điện và dây cáp điện 5.014.81926 37.540.565
Hàng điện gia dụng và linh kiện 4.867.24569 53.889.045
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 4.521.23715 46.148.952
Dược phẩm 3.905.65470 32.303.605
Khí đốt hóa lỏng6.0503.221.641-2585.36341.191.092
Sản phẩm từ sắt thép 2.756.95845 17.308.549
Gỗ và sản phẩm gỗ 2.584.663-7 26.454.356
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2.516.32314 24.028.868
Chế phẩm thực phẩm khác 2.354.86314 20.430.452
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 2.280.463265 15.577.279
Bông các loại1.1151.134.127-68.7429.064.314
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.038.50539 6.966.513
Sản phẩm từ giấy 1.007.24067 8.935.313
Sản phẩm từ cao su 996.56213 9.042.809
Phân bón các loại   37.6149.705.121

Phùng Nguyệt