Xuất nhập khẩu Việt Nam và Indonesia tháng 12/2020: Nhập khẩu chủ yếu than các loại
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 12/2020, cán cân thương mại giữa Việt Nam với Indonesia thâm hụt 324,7 triệu USD.
Kim ngạch nhập khẩu gấp đôi so với nhập khẩu.
Cụ thể, trị giá xuất khẩu hàng hóa sang Indonesia đạt 271 triệu USD; đồng thời nước ta nhập khẩu 595,7 triệu USD.
Trong năm 2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Indonesia trên 8,2 tỷ USD. Nước ta nhập siêu gần 2,6 tỷ USD.
Chất dẻo nguyên liệu là mặt hàng xuất khẩu duy nhất có kim ngạch tăng trưởng trên 100% so với tháng 11/2020, cụ thể tăng 356%.
Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Indonesia phải kể đến như: sắt thép các loại; hàng dệt, may; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện...
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Indonesia trong năm 2020 đạt 1,9 tỷ USD, chiếm 69% tổng giá trị xuất khẩu mặt hàng các loại. Trong đó, có 8 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 100 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Indonesia tháng 12/2020 và năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 12/2020 | Năm 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 11/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 270.984.000 | -9 | 2.826.063.548 | ||
Hàng hóa khác | 35.644.706 | -21 | 381.861.460 | ||
Sắt thép các loại | 47.641 | 30.260.832 | -42 | 551.427 | 338.304.503 |
Hàng dệt, may | 25.739.335 | 18 | 231.350.190 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 23.722.846 | 19 | 276.633.728 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 23.262.490 | -25 | 246.409.041 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 18.472 | 22.459.515 | 356 | 138.527 | 162.851.851 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 21.382.558 | 31 | 208.800.434 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 17.604.673 | 75 | 207.212.172 | ||
Sản phẩm hóa chất | 9.673.779 | 22 | 77.855.308 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 8.960.118 | -22 | 103.735.580 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 8.238.730 | 19 | 88.307.539 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 2.479 | 7.942.831 | 23 | 23.943 | 67.439.926 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 6.020.166 | 19 | 59.514.622 | ||
Giày dép các loại | 4.679.539 | -18 | 55.390.392 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 4.022.714 | 69 | 38.687.489 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 2.456.770 | 17 | 29.228.907 | ||
Cà phê | 479 | 2.177.232 | 37 | 11.657 | 28.111.695 |
Gạo | 4.333 | 2.130.709 | -3 | 92.587 | 49.949.480 |
Dây điện và dây cáp điện | 2.063.110 | -6 | 16.159.249 | ||
Cao su | 1.216 | 2.034.265 | -19 | 13.949 | 20.042.949 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 1.795.576 | 8 | 22.408.902 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.795.112 | 70 | 10.164.918 | ||
Sản phẩm từ cao su | 1.281.815 | -13 | 15.816.324 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 897.010 | 36 | 10.021.314 | ||
Hàng rau quả | 864.388 | -17 | 7.392.408 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 8.799 | 852.358 | -13 | 477.126 | 6.652.021 |
Sản phẩm gốm, sứ | 794.553 | -36 | 14.123.000 | ||
Hóa chất | 737.101 | -80 | 21.737.569 | ||
Chè | 616 | 646.865 | 75 | 8.540 | 8.150.116 |
Than các loại | 3.850 | 569.800 | -83 | 39.778 | 5.002.487 |
Hàng thủy sản | 235.911 | 5 | 3.560.398 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 36.591 | 69 | 1.163.532 | ||
Xăng dầu các loại | 30.293 | 12.024.045 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, tăng 1733% so với tháng 11.
Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta có kim ngạch tăng là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 37%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác tăng 450%; hóa chất tăng 119%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Indonesia trong năm 2020 đạt 3,2 tỷ USD, chiếm 60% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng. Trong đó, than các loại là mặt hàng nhập khẩu chủ yếu, đạt 786,6 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia tháng 12/2020 và năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 12/2020 | Năm 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 11/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 595.675.769 | 13 | 5.381.804.153 | ||
Hàng hóa khác | 86.389.240 | 12 | 701.137.976 | ||
Than các loại | 1.304.103 | 63.723.352 | 16.848.470 | 786.601.562 | |
Dầu mỡ động thực vật | 58.609.786 | 1 | 440.701.018 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 2.352 | 28.330.524 | -42 | 35.043 | 438.776.203 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 27.855.640 | 37 | 211.681.822 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 27.112.171 | 450 | 226.988.154 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 26.765.474 | 1.733 | 83.243.745 | ||
Sắt thép các loại | 13.602 | 25.294.182 | -7 | 228.609 | 341.255.853 |
Hóa chất | 23.280.148 | 119 | 185.035.582 | ||
Hạt điều | 16.071 | 21.815.108 | -3 | 64.288 | 91.432.633 |
Kim loại thường khác | 4.881 | 21.348.779 | -23 | 50.192 | 235.416.994 |
Giấy các loại | 27.749 | 19.330.083 | 8 | 270.666 | 204.286.218 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 18.983.965 | 12 | 174.220.306 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 17.184.857 | 22 | 95.588.444 | ||
Hàng thủy sản | 15.934.671 | 6 | 141.316.529 | ||
Sản phẩm hóa chất | 11.882.621 | 40 | 108.668.345 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 10.893.203 | 29 | 88.512.622 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 8.404 | 10.301.411 | 32 | 107.180 | 110.062.435 |
Cao su | 5.161 | 8.657.107 | 43 | 38.824 | 65.354.543 |
Xơ, sợi dệt các loại | 5.089 | 8.582.038 | 9 | 57.209 | 90.930.902 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 7.047.961 | -4 | 27.386.142 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 6.537.072 | 27 | 55.353.457 | ||
Vải các loại | 6.076.308 | 27 | 71.193.156 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 5.539.767 | 26 | 48.072.679 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 5.014.819 | 26 | 37.540.565 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 4.867.245 | 69 | 53.889.045 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 4.521.237 | 15 | 46.148.952 | ||
Dược phẩm | 3.905.654 | 70 | 32.303.605 | ||
Khí đốt hóa lỏng | 6.050 | 3.221.641 | -25 | 85.363 | 41.191.092 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2.756.958 | 45 | 17.308.549 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.584.663 | -7 | 26.454.356 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 2.516.323 | 14 | 24.028.868 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 2.354.863 | 14 | 20.430.452 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 2.280.463 | 265 | 15.577.279 | ||
Bông các loại | 1.115 | 1.134.127 | -6 | 8.742 | 9.064.314 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1.038.505 | 39 | 6.966.513 | ||
Sản phẩm từ giấy | 1.007.240 | 67 | 8.935.313 | ||
Sản phẩm từ cao su | 996.562 | 13 | 9.042.809 | ||
Phân bón các loại | 37.614 | 9.705.121 |