Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 1/2021: Thặng dư gần 540 triệu USD
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 1/2021, trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Anh trên 598 triệu USD, tăng 85% so với cùng kỳ năm 2020.
Trong khi đó, nước ta nhập khẩu 59,3 triệu USD hàng hóa từ Anh, tăng nhẹ hơn ở mức 34%.
Kim ngạch xuất khẩu gấp 10 lần so với nhập khẩu. Thặng dư thương mại trên 538,7 triệu USD.
Trong tháng đầu năm nay, nhiều mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Anh có trị giá tăng mạnh mẽ so với tháng 1/2020 như: sắt thép các loại tăng 11.063%; điện thoại các loại và linh kiện tăng 372%; cao su tăng 203%...
Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Anh trong tháng 1/2021 đạt trị giá 530 triệu USD, chiếm 89% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng các loại. Điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng xuất khẩu chính, gần 252,6 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Anh tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Trị giá xuất khẩu tháng 1/2021 (USD) | Trị giá xuất khẩu tháng 1/2020 (USD) | % tăng/giảm |
Tổng | 598.047.461 | 323.953.724 | 85 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 252.588.985 | 53.564.871 | 372 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 74.581.011 | 35.536.691 | 110 |
Giày dép các loại | 53.741.812 | 48.770.610 | 10 |
Hàng dệt, may | 42.363.796 | 54.354.558 | -22 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 31.822.335 | 16.663.991 | 91 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 20.797.102 | 22.232.249 | -6 |
Hàng thủy sản | 19.729.596 | 16.708.222 | 18 |
Hàng hóa khác | 19.048.301 | 14.564.489 | 31 |
Sắt thép các loại | 15.961.754 | 142.987 | 11063 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 10.161.089 | 6.438.117 | 58 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 8.274.812 | 7.289.562 | 14 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 8.122.377 | 9.706.568 | -16 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 7.905.242 | 6.305.896 | 25 |
Sản phẩm từ sắt thép | 6.382.158 | 3.021.176 | 111 |
Cà phê | 4.524.079 | 4.161.303 | 9 |
Hạt điều | 3.689.148 | 6.700.605 | -45 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 3.423.044 | 2.999.017 | 14 |
Sản phẩm gốm, sứ | 2.486.140 | 2.370.712 | 5 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 2.439.740 | 1.740.864 | 40 |
Hạt tiêu | 1.933.455 | 1.192.594 | 62 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.594.567 | 1.435.382 | 11 |
Sản phẩm từ cao su | 1.457.544 | 1.389.850 | 5 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1.290.755 | 1.145.278 | 13 |
Xơ, sợi dệt các loại | 1.098.487 | 1.464.506 | -25 |
Hàng rau quả | 1.041.743 | 419.035 | 149 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 595.305 | 715.029 | -17 |
Dây điện và dây cáp điện | 343.750 | 2.536.720 | -86 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 328.094 | 276.981 | 18 |
Cao su | 321.239 | 105.863 | 203 |
Kim loại thường khác là mặt hàng nhập khẩu từ Anh có giá trị tăng mạnh nhất so với cùng kỳ năm 2020, tăng 1463%.
Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Anh trong tháng 1/2021 ghi nhận 4 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 4 triệu USD là: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; dược phẩm; sản phẩm hóa chất; ô tô nguyên chiếc các loại.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Anh tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Trị giá nhập khẩu tháng 1/2021 (USD) | Trị giá nhập khẩu tháng 1/2020 (USD) | % tăng/giảm |
Tổng | 59.297.888 | 44.152.448 | 34 |
Hàng hóa khác | 14.645.072 | 9.545.724 | 53 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 11.976.295 | 10.857.975 | 10 |
Dược phẩm | 10.406.100 | 6.547.209 | 59 |
Sản phẩm hóa chất | 4.398.140 | 2.622.796 | 68 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 4.122.672 | 2.028.411 | 103 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3.084.129 | 1.331.047 | 132 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 2.327.680 | 4.773.083 | -51 |
Sản phẩm từ sắt thép | 1.321.480 | 948.881 | 39 |
Hàng thủy sản | 1.140.113 | 903.779 | 26 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.072.857 | 845.809 | 27 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 1.042.317 | 172.052 | 506 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 896.626 | 858.060 | 4 |
Chất dẻo nguyên liệu | 751.420 | 774.797 | -3 |
Kim loại thường khác | 467.490 | 29.919 | 1463 |
Hóa chất | 311.472 | 383.707 | -19 |
Sản phẩm từ cao su | 300.957 | 247.752 | 21 |
Vải các loại | 293.675 | 288.783 | 2 |
Cao su | 233.743 | 95.394 | 145 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 218.498 | 154.202 | 42 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 182.632 | 53.564.871 | -100 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 55.569 | 572.796 | -90 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 48.951 |