|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 1/2021: Thặng dư gần 540 triệu USD

20:57 | 01/03/2021
Chia sẻ
Tháng 1/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Anh đạt 598 triệu USD, tăng 85% so với cùng kỳ năm 2020.

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 1/2021, trị giá xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Anh trên 598 triệu USD, tăng 85% so với cùng kỳ năm 2020.

Trong khi đó, nước ta nhập khẩu 59,3 triệu USD hàng hóa từ Anh, tăng nhẹ hơn ở mức 34%.

Kim ngạch xuất khẩu gấp 10 lần so với nhập khẩu. Thặng dư thương mại trên 538,7 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 1/2021: Thặng dư gần 539 triệu USD - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Trong tháng đầu năm nay, nhiều mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Anh có trị giá tăng mạnh mẽ so với tháng 1/2020 như: sắt thép các loại tăng 11.063%; điện thoại các loại và linh kiện tăng 372%; cao su tăng 203%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Anh trong tháng 1/2021 đạt trị giá 530 triệu USD, chiếm 89% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng các loại. Điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng xuất khẩu chính, gần 252,6 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 1/2021: Thặng dư gần 539 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Anh tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá xuất khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng598.047.461323.953.72485
Điện thoại các loại và linh kiện252.588.98553.564.871372
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác74.581.01135.536.691110
Giày dép các loại53.741.81248.770.61010
Hàng dệt, may42.363.79654.354.558-22
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện31.822.33516.663.99191
Gỗ và sản phẩm gỗ20.797.10222.232.249-6
Hàng thủy sản19.729.59616.708.22218
Hàng hóa khác19.048.30114.564.48931
Sắt thép các loại15.961.754142.98711063
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận10.161.0896.438.11758
Sản phẩm từ chất dẻo8.274.8127.289.56214
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù8.122.3779.706.568-16
Phương tiện vận tải và phụ tùng7.905.2426.305.89625
Sản phẩm từ sắt thép6.382.1583.021.176111
Cà phê4.524.0794.161.3039
Hạt điều3.689.1486.700.605-45
Kim loại thường khác và sản phẩm3.423.0442.999.01714
Sản phẩm gốm, sứ2.486.1402.370.7125
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm2.439.7401.740.86440
Hạt tiêu1.933.4551.192.59462
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc1.594.5671.435.38211
Sản phẩm từ cao su1.457.5441.389.8505
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày1.290.7551.145.27813
Xơ, sợi dệt các loại1.098.4871.464.506-25
Hàng rau quả1.041.743419.035149
Giấy và các sản phẩm từ giấy595.305715.029-17
Dây điện và dây cáp điện343.7502.536.720-86
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm328.094276.98118
Cao su321.239105.863203

Kim loại thường khác là mặt hàng nhập khẩu từ Anh có giá trị tăng mạnh nhất so với cùng kỳ năm 2020, tăng 1463%.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Anh trong tháng 1/2021 ghi nhận 4 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 4 triệu USD là: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; dược phẩm; sản phẩm hóa chất; ô tô nguyên chiếc các loại.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 1/2021: Thặng dư gần 539 triệu USD - Ảnh 4.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Anh tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá nhập khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá nhập khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng59.297.88844.152.44834
Hàng hóa khác14.645.0729.545.72453
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác11.976.29510.857.97510
Dược phẩm10.406.1006.547.20959
Sản phẩm hóa chất4.398.1402.622.79668
Ô tô nguyên chiếc các loại4.122.6722.028.411103
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày3.084.1291.331.047132
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng2.327.6804.773.083-51
Sản phẩm từ sắt thép1.321.480948.88139
Hàng thủy sản1.140.113903.77926
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện1.072.857845.80927
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu1.042.317172.052506
Sản phẩm từ chất dẻo896.626858.0604
Chất dẻo nguyên liệu751.420774.797-3
Kim loại thường khác467.49029.9191463
Hóa chất311.472383.707-19
Sản phẩm từ cao su300.957247.75221
Vải các loại293.675288.7832
Cao su233.74395.394145
Nguyên phụ liệu dược phẩm218.498154.20242
Điện thoại các loại và linh kiện182.63253.564.871-100
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện55.569572.796-90
Thức ăn gia súc và nguyên liệu48.951

Phùng Nguyệt