|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 1/2021: Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng vọt

14:56 | 26/02/2021
Chia sẻ
Tháng 1/2021, chất dẻo nguyên liệu; sắt thép các loại là hai nhóm hàng nhập khẩu từ Philippines có giá trị tăng vọt so với cùng kỳ năm trước, lần lượt tăng 885% và 837%.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 1/2021: Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng vọt - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: dienamics)

Tổng cục Hải quan thống kê, trong tháng 1/2021, Việt Nam tiếp tục xuất siêu sang Philippines gần 192,2 triệu USD.

Trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa giữa hai nước tăng ở cả hai chiều so với cùng kỳ năm 2020.

Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của nước ta đạt 339,7 triệu USD, tăng 44% và kim ngạch nhập khẩu đạt 147,5 triệu USD, tăng 15%.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 1/2021: Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng vọt - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Sắt thép các loại là nhóm hàng xuất khẩu của nước ta sang Philippines tăng trưởng 611% so với tháng cùng kỳ năm 2020.

Trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Philippines trong tháng 1/2021 đạt 250,7 triệu USD, chiếm 74% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Trong đó, gạo; sắt thép các loại; clynker và xi măng; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; điện thoại các loại và linh kiện là những nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 1/2021: Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng vọt - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Philippines tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá xuất khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng339.661.425235.400.47244
Gạo91.377.22461.380.80549
Hàng hóa khác42.585.55532.127.42733
Sắt thép các loại36.022.7605.065.322611
Clanhke và xi măng28.525.54924.541.59216
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác28.321.77420.993.33935
Điện thoại các loại và linh kiện21.598.1288.013.209170
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện13.626.17717.085.641-20
Hàng thủy sản8.957.4497.444.26620
Cà phê8.604.9929.337.629-8
Kim loại thường khác và sản phẩm7.483.7013.638.219106
Phương tiện vận tải và phụ tùng6.197.8504.085.87152
Hàng dệt, may5.914.7137.153.430-17
Sản phẩm hóa chất4.316.7923.183.96336
Sản phẩm từ chất dẻo4.306.6933.736.58815
Dây điện và dây cáp điện4.131.0872.940.11841
Giày dép các loại3.803.4796.906.110-45
Sản phẩm gốm, sứ2.864.295772.740271
Thức ăn gia súc và nguyên liệu2.780.281647.734329
Chất dẻo nguyên liệu2.775.3944.914.352-44
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày2.460.2171.292.31990
Sản phẩm từ sắt thép2.448.2501.246.09996
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc1.298.8851.446.211-10
Phân bón các loại1.235.068446.500177
Hạt tiêu1.174.422647.71881
Hạt điều1.161.310751.89954
Giấy và các sản phẩm từ giấy1.157.368990.83617
Hóa chất1.059.905622.51370
Xơ, sợi dệt các loại935.0111.767.217-47
Sắn và các sản phẩm từ sắn810.490383.864111
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh746.905230.783224
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện665.5361.462.212-54
Chè174.519
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ109.504143.946-24
Xăng dầu các loại30.141 

Chất dẻo nguyên liệu; sắt thép các loại là hai nhóm hàng nhập khẩu từ Philippines có giá trị tăng vọt so với cùng kỳ năm trước, lần lượt tăng 885% và 837%.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Philippines trong tháng 1/2021 đạt 118,8 triệu USD, chiếm 81% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng nhập khẩu chính, gần 81,6 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Philippines tháng 1/2021: Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng vọt - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Philippines tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá nhập khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá nhập khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng147.487.949128.113.91515
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện81.568.43658.398.14640
Hàng hóa khác24.102.64325.494.758-5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác19.653.10925.120.377-22
Kim loại thường khác5.523.4076.183.024-11
Dây điện và dây cáp điện2.628.9501.610.51963
Chất dẻo nguyên liệu2.104.098213.652885
Phân bón các loại1.812.5751.639.16011
Thức ăn gia súc và nguyên liệu1.577.8882.415.624-35
Chế phẩm thực phẩm khác1.397.615984.75542
Linh kiện, phụ tùng ô tô1.306.7841.369.879-5
Sắt thép các loại1.214.258129.638837
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc1.092.821722.20151
Sản phẩm từ chất dẻo1.090.5521.456.278-25
Sản phẩm hóa chất1.067.957817.28231
Sản phẩm từ sắt thép429.360293.10546
Nguyên phụ liệu thuốc lá223.437181.10423
Sản phẩm từ cao su210.545227.182-7
Hàng thủy sản202.905203.935-1
Phế liệu sắt thép109.720248.710-56
Sản phẩm từ kim loại thường khác66.35850.19932
Vải các loại41.832#N/A
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh34.464153.692-78
Dược phẩm28.236200.697-86

Phùng Nguyệt