Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Mỹ tháng 3/2020: Nhóm hàng xuất khẩu chính là hàng dệt, may
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ đạt gần 5,67 tỉ USD trong tháng 3/2020, nâng tổng kim ngạch hai chiều đạt xấp xỉ 7 tỉ USD.
Trong khi đó, nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn là 1,3 tỉ USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 3, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt gần 19,5 tỉ USD; trong đó nhập khẩu đạt 569,93 triệu USD và xuất khẩu đạt 53,96 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Mỹ, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 4,5 lần so với nhập khẩu.
Hàng dệt, may là sản phẩm xuất khẩu chính sang nước Mỹ, đạt 1,06 tỉ USD.
Bên cạnh đó còn một số mặt hàng xuất khẩu khác như: điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, giày dép các loại,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 5.667.238.850 | 15.950.766.365 | ||
Hàng dệt, may | 1.057.374.052 | 3.304.646.842 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 811.008.834 | 2.674.148.019 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 754.318.652 | 1.956.506.711 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 642.833.312 | 1.600.915.204 | ||
Giày dép các loại | 574.198.412 | 1.561.014.802 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 479.751.930 | 1.297.941.253 | ||
Hàng hóa khác | 304.252.578 | 812.919.530 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 151.672.683 | 409.391.990 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 123.394.445 | 343.752.713 | ||
Hạt điều | 16.575 | 118.722.997 | 34.545 | 245.266.034 |
Hàng thủy sản | 106.971.349 | 286.357.007 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 84.957.230 | 265.355.136 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 75.809.881 | 189.307.023 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 54.238.330 | 113.480.422 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 47.189.398 | 131.758.613 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 45.409.865 | 117.730.855 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 26.247.559 | 57.508.264 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 25.062.004 | 81.922.620 | ||
Cà phê | 11.513 | 22.799.854 | 38.649 | 70.742.894 |
Sắt thép các loại | 20.723 | 19.738.110 | 45.784 | 44.025.939 |
Sản phẩm từ cao su | 19.048.624 | 50.103.130 | ||
Hạt tiêu | 6.040 | 14.471.227 | 13.824 | 35.119.716 |
Hàng rau quả | 13.337.594 | 35.824.624 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 12.811.248 | 43.132.855 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 11.912.663 | 26.608.427 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 11.278.740 | 36.554.827 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 10.498.822 | 34.968.452 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 7.856.228 | 21.978.596 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 7.850.185 | 17.719.276 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 6.563 | 7.140.615 | 16.210 | 17.762.554 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 6.554.875 | 17.322.576 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 6.485.605 | 18.537.960 | ||
Sản phẩm hóa chất | 3.843.059 | 8.846.346 | ||
Hóa chất | 3.228.779 | 7.149.434 | ||
Cao su | 2.018 | 2.929.796 | 6.597 | 9.600.281 |
Gạo | 1.805 | 1.152.127 | 4.255 | 2.723.088 |
Chè | 722 | 887.186 | 1.698 | 2.122.350 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, bông các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, chất dẻo nguyên liệu, đậu tương,... là những mặt hàng nhập khẩu chính từ thị trường Mỹ.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 1.327.749.335 | 3.545.417.784 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 440.390.888 | 1.166.824.930 | ||
Bông các loại | 104.619 | 176.902.205 | 232.724 | 387.909.380 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 126.103.967 | 267.250.691 | ||
Hàng hóa khác | 113.986.358 | 404.119.972 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 64.588 | 69.766.544 | 190.888 | 201.660.542 |
Đậu tương | 133.797 | 55.225.334 | 329.482 | 135.577.711 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 44.830.959 | 108.268.930 | ||
Sản phẩm hóa chất | 35.883.065 | 95.013.967 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 30.982.560 | 82.543.814 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 30.289.968 | 86.044.777 | ||
Hàng rau quả | 21.672.698 | 82.097.853 | ||
Lúa mì | 68.146 | 19.047.421 | 104.219 | 29.425.433 |
Phế liệu sắt thép | 63.333 | 18.438.977 | 190.063 | 54.347.039 |
Dược phẩm | 16.089.629 | 63.858.156 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 15.888.246 | 51.449.176 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 14.273.437 | 43.233.182 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 13.930.873 | 46.986.518 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 13.553.471 | 36.886.142 | ||
Hóa chất | 12.886.286 | 33.358.184 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 8.276.483 | 19.996.956 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 97 | 6.570.796 | 181 | 10.012.954 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 6.283.616 | 14.658.815 | ||
Hàng thủy sản | 4.795.976 | 15.747.072 | ||
Cao su | 1.328 | 3.069.269 | 4.330 | 10.026.036 |
Vải các loại | 3.044.253 | 6.941.461 | ||
Kim loại thường khác | 594 | 2.799.147 | 1.278 | 7.683.022 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 2.761.420 | 11.092.634 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 2.673.734 | 6.817.741 | ||
Giấy các loại | 2.300 | 2.151.385 | 7.086 | 6.644.560 |
Sản phẩm từ cao su | 2.068.871 | 5.362.525 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 1.737.670 | 5.207.509 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.606.800 | 17.246.312 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 1.396.824 | 5.532.986 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 1.590 | 1.317.008 | 7.453 | 5.831.347 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 1.283.516 | 1.921.650 | ||
Sắt thép các loại | 1.714 | 1.185.367 | 4.433 | 3.389.690 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 929.421 | 2.688.387 | ||
Sản phẩm từ giấy | 920.845 | 2.570.331 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 750.404 | 2.716.200 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 523.861 | 643.968 | ||
Dầu mỡ động thực vật | 501.532 | 1.408.937 | ||
Phân bón các loại | 390 | 450.428 | 2.193 | 2.348.264 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 420.332 | 1.679.593 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 87.490 | 392.438 |