|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ấn Độ tháng 3/2020: Tiếp tục xuất siêu

08:09 | 29/04/2020
Chia sẻ
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ấn Độ trong tháng 3/2020 đạt mức 800,4 triệu USD, Việt Nam tiếp tục xuất siêu sang Ấn Độ.
Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ấn Độ tháng 2/2020: Tiếp tục xuất siêu - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: pinterest)

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ấn Độ trong tháng 3/2020 đạt 800,4 triệu USD.

Trong đó, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Ấn Độ tháng 3 đạt khoảng 464,6 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu từ Ấn Độ đạt hơn 335,8 triệu USD. Tháng 3, Việt Nam tiếp tục xuất siêu sang Ấn Độ. 

Tính lũy kế ba tháng đầu năm 2020, tổng kim ngạch đạt 2,455 tỉ USD, trong đó xuất khẩu gần 1,4 tỉ USD và kim ngạch nhập khẩu đạt 1,055 tỉ USD. 

Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ấn Độ tháng 2/2020: Tiếp tục xuất siêu - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Ấn Độ như: điện thoại các loại và linh kiện, hàng hóa khác, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, kim loại thường khác và sản phẩm, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Ấn Độ tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm

Mặt hàng chủ yếu

Xuất khẩu tháng 3/2020

Lũy kế 3 tháng/2020

Lượng (Tấn)

Trị giá (USD)

Lượng (Tấn)

Trị giá (USD)

Tổng

464.620.273

 

1.398.754.174

Điện thoại các loại và linh kiện

 

130.323.531

 

382.254.364

Hàng hóa khác

 

71.758.587

 

228.942.413

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 

70.673.298

 

199.265.929

Kim loại thường khác và sản phẩm

 

33.145.323

 

117.772.008

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

 

32.202.363

 

113.241.707

Hóa chất

 

28.959.850

 

60.214.323

Sản phẩm từ sắt thép

 

13.975.584

 

35.552.329

Phương tiện vận tải và phụ tùng

 

8.952.788

 

24.411.057

Giày dép các loại

 

7.634.334

 

37.726.182

Cao su

4.758

7.229.593

14.252

21.672.913

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

 

7.221.963

 

20.187.963

Hàng dệt, may

 

6.439.478

 

21.466.728

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

 

6.408.946

 

19.629.245

Sản phẩm hóa chất

 

5.441.397

 

15.716.530

Cà phê

3.069

4.683.784

8.429

12.022.865

Sản phẩm từ chất dẻo

 

4.507.351

 

13.337.440

Sắt thép các loại

4.291

3.999.311

11.770

11.043.683

Chất dẻo nguyên liệu

2.798

3.671.296

10.424

13.603.735

Xơ, sợi dệt các loại

1.010

3.628.212

5.197

14.019.276

Hạt tiêu

1.609

3.495.525

4.779

10.365.843

Hạt điều

305

2.216.789

705

4.861.879

Gỗ và sản phẩm gỗ

 

2.153.203

 

6.719.748

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

 

1.814.151

 

4.580.698

Than các loại

9.057

1.706.860

9.057

1.706.860

Hàng thủy sản

 

1.448.958

 

5.162.131

Sản phẩm từ cao su

 

628.056

 

1.888.070

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

 

154.950

 

463.033

Sản phẩm gốm, sứ

 

144.792

 

840.762

Chè

 

 

64

84.463

  • Những mặt hàng nhập khẩu chính từ Ấn Độ trong tháng này là: sắt thép các loại, hàng hóa khác, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, dược phẩm, hàng thủy sản,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Ấn Độ tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm

Mặt hàng chủ yếu

Nhập khẩu tháng 3/2020

Lũy kế 3 tháng/2020

Lượng (Tấn)

Trị giá (USD)

Lượng (Tấn)

Trị giá (USD)

Tổng

335.814.931

1.055.179.146

Sắt thép các loại

167.115

75.736.002

478.853

217.875.077

Hàng hóa khác

 

53.460.293

 

208.543.358

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

 

24.487.869

 

78.834.487

Dược phẩm

 

23.486.812

 

63.412.469

Hàng thủy sản

 

21.395.116

 

61.030.176

Linh kiện, phụ tùng ô tô

 

15.539.405

 

51.250.019

Hóa chất

 

14.447.329

 

38.681.184

Xơ, sợi dệt các loại

5.371

12.389.358

15.132

34.855.751

Chất dẻo nguyên liệu

11.184

11.533.131

27.090

28.677.930

Sản phẩm hóa chất

 

10.175.156

 

28.967.713

Bông các loại

6.724

9.154.203

25.053

35.220.545

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

 

9.094.053

 

23.317.342

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

 

9.082.127

 

34.276.006

Kim loại thường khác

4.130

8.243.810

13.435

27.715.215

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

 

7.439.166

 

22.844.306

Vải các loại

 

4.903.951

 

13.120.181

Giấy các loại

7.260

4.513.242

18.178

11.045.800

Nguyên phụ liệu dược phẩm

 

4.366.404

 

13.720.501

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

 

3.694.861

 

15.403.912

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 

2.890.606

 

10.837.528

Hàng rau quả

 

2.280.049

 

3.869.450

Quặng và khoáng sản khác

15.959

1.997.129

54.855

6.724.500

Sản phẩm từ sắt thép

 

1.927.945

 

7.198.920

Sản phẩm từ chất dẻo

 

1.138.696

 

4.176.647

Sản phẩm từ cao su

 

689.817

 

2.175.206

Dầu mỡ động thực vật

 

688.198

 

1.560.185

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

 

525.023

 

1.730.583

Ô tô nguyên chiếc các loại

30

282.965

42

7.506.855

Nguyên phụ liệu thuốc lá

 

145.016

 

151.180

Phân bón các loại

34

107.199

183

259.824

Ngô

 

 

576

196.296

        

Phùng Nguyệt