Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 1/2021
Tổng cục Hải quan ghi nhận, tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 1/2021 đạt 39,16 tỷ USD, tăng 1,8% so với tháng trước và tăng 60,1% so với cùng kỳ năm 2020.
Trong đó, xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng này gần 21,57 tỷ USD, tăng 5,5% so với tháng 12/2020 và tăng mạnh 70% so với cùng kỳ năm trước.
Ở chiều ngược lại, trị giá nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng đầu năm nay trên 17,59 tỷ USD, giảm 2,5% so với tháng trước và tăng mạnh 49,4% so với tháng 1/2020.
Cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI có mức thặng dư 3,98 tỷ USD.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 1/2021 đạt tổng giá trị trên 18,3 tỷ USD, chiếm 85% tổng xuất khẩu cả khối trong tháng.
Trong đó, có 5 nhóm hàng đạt kim ngạch trên tỷ USD là: điện thoại các loại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; hàng dệt, may; giày dép các loại.
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu trong tháng 1/2021
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Số trong tháng báo cáo | |
Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 21.565.846.531 | ||
1 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 6.038.937.100 | |
2 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 3.811.186.986 | |
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 3.022.339.936 | |
4 | Hàng dệt, may | USD | 1.662.727.070 | |
5 | Giày dép các loại | USD | 1.519.988.437 | |
6 | Hàng hóa khác | USD | 1.410.950.949 | |
7 | Phương tiện vận tải và phụ tùng: | USD | 772.702.795 | |
- Tàu thuyền các loại | USD | 18.221.504 | ||
- Phụ tùng ô tô | USD | 552.002.498 | ||
8 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 714.100.971 | |
- Sản phẩm gỗ | USD | 666.028.455 | ||
9 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 291.345.255 | |
10 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 253.119.614 | |
11 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 247.969.672 | |
12 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 228.066.216 | |
13 | Sắt thép các loại | Tấn | 226.814.677 | |
14 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 214.756.199 | |
15 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 206.327.730 | |
16 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 205.293.449 | |
17 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 91.981.675 | |
18 | Cà phê | Tấn | 87.692.207 | |
19 | Sản phẩm hóa chất | USD | 81.667.299 | |
20 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 76.956.446 | |
21 | Hóa chất | USD | 76.170.154 | |
22 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 69.139.614 | |
23 | Hàng thủy sản | USD | 62.796.737 | |
24 | Sản phẩm từ cao su | USD | 54.382.359 | |
25 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 42.027.591 | |
26 | Hàng rau quả | USD | 31.743.615 | |
27 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 25.597.205 | |
28 | Hạt tiêu | Tấn | 17.480.971 | |
29 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 16.570.295 | |
30 | Cao su | Tấn | 5.013.307 |
Tổng trị giá top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 1/2021 đạt 13,5 tỷ USD, chiếm 77% tổng nhập khẩu của khối trong tháng.
Trong đó có ba nhóm hàng đạt trị giá trên 2 tỷ USD gồm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; điện thoại các loại và linh kiện.
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu trong tháng 1/2021
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 1/2021 | |
Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 17.590.482.327 | ||
1 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 5.239.027.296 | |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 2.802.680.425 | |
3 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 2.123.739.503 | |
4 | Hàng hóa khác | USD | 1.881.709.303 | |
5 | Vải các loại | USD | 683.041.570 | |
6 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 549.202.300 | |
7 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 517.247.914 | |
8 | Kim loại thường khác: | Tấn | 476.471.520 | |
- Đồng | Tấn | 265.995.141 | ||
9 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 388.430.321 | |
10 | Hóa chất | USD | 387.124.008 | |
11 | Sản phẩm hóa chất | USD | 371.509.925 | |
12 | Sắt thép các loại: | Tấn | 321.055.748 | |
- Phôi thép | Tấn | 647.996 | ||
13 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 319.793.022 | |
14 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 168.368.490 | |
15 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 160.890.228 | |
16 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 160.257.824 | |
17 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 152.835.432 | |
18 | Bông các loại | Tấn | 131.975.162 | |
19 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 124.193.182 | |
20 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 122.031.095 | |
21 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 100.001.402 | |
22 | Cao su | Tấn | 89.108.476 | |
23 | Giấy các loại | Tấn | 70.658.817 | |
24 | Sản phẩm từ giấy | USD | 62.733.293 | |
25 | Ngô | Tấn | 54.196.241 | |
26 | Dầu mỡ động thực vật | USD | 43.468.488 | |
27 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 32.435.381 | |
28 | Lúa mì | Tấn | 30.360.119 | |
29 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 25.935.842 |