Những thị trường Việt Nam nhập khẩu điện thoại và linh kiện 9 tháng đầu năm 2020
Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, tháng 9 Việt Nam chi gần 1,9 tỉ USD nhập khẩu điện thoại và linh kiện từ 7 thị trường, tăng gần 16% so với tháng 8.
Trong đó đứng đầu là Hàn Quốc với 875 triệu USD, tăng hơn 31% so với tháng 8 và chiếm gần 47% tổng nhập khẩu mặt hàng này của cả nước. Theo sát sau là điện thoại và linh kiện nhập về từ Trung Quốc với hơn 866 triệu USD, tăng 5% và chiếm 46%.
So với tháng 8, kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này từ Hong Kong tăng vọt 466% lên hơn 3,6 triệu USD, từ Đài Loan tăng đến 64% đạt trên 21 triệu USD.
Tính chung 9 tháng đầu năm nay, điện thoại và linh kiện là mặt hàng có kim ngạch lớn thứ ba trong tổng nhập khẩu hàng hóa của cả nước khi đạt hơn 10,6 tỉ USD, tăng 0,05% so với cùng kì.
Trong đó, Trung Quốc là thị trường cung cấp nhiều nhất mặt hàng này cho Việt Nam với trị giá 5,41 tỉ USD, chiếm tỷ trọng 51%, giảm 4,9% so với cùng kì.
Theo sau là từ Hàn Quốc 4,5 tỉ USD, chiếm tỷ trọng 42%, tăng 8,7%.
Kim ngạch nhập khẩu điện thoại các loại và linh kiện trong 9 tháng từ thị trường Đài Loan tăng đột biến tới 5.840% so với cùng kì đạt 140,2 triệu USD.
Nhập khẩu mặt hàng này từ hai thị trường Hong Kong và Thụy Điển đều có kim ngạch giảm lần lượt là 71% và 80%.
Chi tiết nhập khẩu điện thoại các loại và linh kiện 9 tháng 2020 của Việt Nam
Thị trường | Tháng 9/2020 | 9 tháng đầu năm 2020 | ||||
Kim ngạch (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Tỉ trọng (%) | Kim ngạch (USD) | So với cùng kì 2019 (%) | Tỉ trọng (%) | |
Tổng | 1.869.181.710 | 15,66 | 100,0 | 10.635.318.902 | 0,05 | 100 |
Trung Quốc | 866.411.373 | 5,24 | 46,4 | 5.406.858.723 | -4,91 | 50,84 |
Hàn Quốc | 875.064.559 | 31,31 | 46,8 | 4.476.229.344 | 8,74 | 42,09 |
Nhật Bản | 30.598.292 | -8,49 | 1,6 | 172.735.810 | 5,28 | 1,62 |
Đài Loan | 21.137.259 | 64,44 | 1,1 | 140.244.331 | 5840 | 1,32 |
Hồng Kông | 3.632.066 | 465,5 | 0,2 | 18.897.333 | -71,1 | 0,18 |
Mỹ | 601.563 | -13,06 | 0,0 | 3.935.827 | 41,34 | 0,04 |
Anh | 91.527 | -16,71 | 0,0 | 733.752 | 412,7 | 0,01 |
Thụy Điển | -100 | 0,0 | 97.920 | -80,2 | 0 |