|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 7/2020: Những mặt hàng nhập siêu tỉ USD

09:59 | 19/08/2020
Chia sẻ
Nước ta nhập siêu từ Trung Quốc 3,7 tỉ USD, kim ngạch nhập khẩu gấp đôi so với xuất khẩu trong tháng 7.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc trong tháng 7/2020 trên 10,7 tỉ USD. 

Nước ta nhập siêu từ Trung Quốc 3,7 tỉ USD, kim ngạch nhập khẩu gấp đôi so với kim ngạch xuất khẩu.

Cụ thể, Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang nước bạn 3,5 tỉ USD, đồng thời nhập khẩu 7,2 tỉ USD. 

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 7, tổng kim ngạch hai chiều gần 65,2 tỉ USD. Cán cân thương mại thâm hụt 18,9 tỉ USD.

Trong đó, nước ta nhập khẩu 42 tỉ USD và xuất khẩu 23,2 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 7/2020: Nhập siêu hơn 3,7 tỉ USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tiếp tục là nhóm hàng chính của nước ta xuất sang Trung Quốc, đạt 875,3 triệu USD trong tháng 6.

Bên cạnh đó, điện thoại các loại và linh kiện, cao sugiày dép các loại, xơ, sợi dệt các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, sắt thép các loại là những mặt hàng có kim ngạch đạt trên 160 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 7/2020: Nhập siêu hơn 3,7 tỉ USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 7/2020Lũy kế 7 tháng/2020
Lượng
 (Tấn)
Trị giá 
(USD)
Lượng
 (Tấn)
Trị giá 
(USD)
Tổng3.499.903.473 23.161.812.227
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 875.338.433 6.271.856.406
Điện thoại các loại và linh kiện 432.167.165 4.158.436.026
Cao su169.717203.577.621509.003638.655.652
Giày dép các loại 198.906.312 1.135.275.607
Xơ, sợi dệt các loại83.882180.295.883490.0591.094.621.951
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 173.135.443 954.467.827
Sắt thép các loại401.930163.853.2511.458.564585.392.859
Hàng dệt, may 146.159.228 710.844.918
Hàng thủy sản 113.267.168 590.654.929
Hàng rau quả 108.129.549 1.151.302.184
Gỗ và sản phẩm gỗ 99.139.499 739.180.784
Hàng hóa khác 80.079.236 529.706.686
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 70.824.643 460.340.288
Sắn và các sản phẩm từ sắn191.09669.719.3721.444.170496.217.630
Hóa chất 67.376.975 335.078.693
Dây điện và dây cáp điện 57.151.301 382.009.553
Clanhke và xi măng1.548.94250.339.43710.061.674335.613.675
Chất dẻo nguyên liệu57.02346.897.294320.175250.575.342
Kim loại thường khác và sản phẩm 39.797.581 196.905.668
Giấy và các sản phẩm từ giấy 39.231.885 199.328.582
Dầu thô115.69437.967.8771.167.690378.238.131
Phương tiện vận tải và phụ tùng 36.061.678 179.707.752
Hạt điều5.24730.502.91329.306188.047.311
Quặng và khoáng sản khác79.63024.936.570884.50758.910.227
Sản phẩm hóa chất 22.863.405 119.253.625
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 21.808.305 105.823.913
Gạo35.50519.043.753493.142293.386.479
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 15.592.775 106.113.999
Xăng dầu các loại34.21612.255.309201.931103.884.938
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 11.668.140 72.991.097
Sản phẩm từ chất dẻo 9.773.861 65.800.138
Sản phẩm từ sắt thép 9.118.080 46.423.575
Cà phê3.2908.555.35220.91049.030.241
Sản phẩm từ cao su 8.283.677 47.685.744
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 4.592.683 30.507.145
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.001.153 34.197.604
Sản phẩm gốm, sứ 2.527.288 16.893.860
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.405.447 5.823.027
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.160.852 24.645.166
Chè8691.096.1354.2856.283.834
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 697.794 7.635.798
Vải mành, vải kỹ thuật khác 603.148 4.063.362

Hai nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu trên 1 tỉ USD trong tháng 6 là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác.

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Trung Quốc một số mặt hàng khác như: điện thoại các loại và linh kiện, vải các loại, sản phẩm từ sắt thép,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 7/2020: Nhập siêu hơn 3,7 tỉ USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt


Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Trung Quốc tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 7/2020Lũy kế 7 tháng/2020
Lượng 

(Tấn)

Trị giá 

(USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá

 (USD)

Tổng7.200.263.707 42.026.549.686
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.698.570.819 8.309.700.310
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 1.443.234.839 8.375.129.602
Điện thoại các loại và linh kiện 688.756.649 3.717.202.616
Vải các loại 666.038.081 3.954.618.576
Hàng hóa khác 393.779.766 2.365.707.809
Sản phẩm từ chất dẻo 295.362.470 1.746.376.253
Sản phẩm từ sắt thép 213.719.462 1.141.116.268
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 204.110.151 1.326.615.267
Sản phẩm hóa chất 164.648.795 958.210.194
Sắt thép các loại199.808139.732.4482.477.8451.522.096.439
Hóa chất 122.837.419 906.323.546
Dây điện và dây cáp điện 110.733.988 621.032.502
Chất dẻo nguyên liệu70.762106.961.875452.056691.553.958
Kim loại thường khác29.451106.157.014202.895732.219.678
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 94.578.796 523.577.627
Xơ, sợi dệt các loại47.67281.880.415302.422598.048.018
Sản phẩm từ kim loại thường khác 80.531.773 474.885.763
Gỗ và sản phẩm gỗ 73.571.231 397.030.424
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 66.060.894 468.196.937
Linh kiện, phụ tùng ô tô 55.806.312 338.148.869
Hàng điện gia dụng và linh kiện 50.044.985 366.345.468
Sản phẩm từ giấy 42.805.321 231.158.522
Giấy các loại38.92935.755.964263.395236.506.364
Hàng rau quả 33.297.143 175.082.924
Sản phẩm từ cao su 29.642.595 179.971.571
Ô tô nguyên chiếc các loại71927.208.2082.892121.520.667
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 26.478.972 192.509.259
Phân bón các loại123.65424.635.685970.434224.286.946
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 18.666.364 99.372.205
Nguyên phụ liệu dược phẩm 15.209.098 176.953.487
Khí đốt hóa lỏng30.82013.682.112225.755114.948.405
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 12.672.425 107.808.789
Hàng thủy sản 12.560.530 74.019.984
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 11.797.536 66.692.459
Cao su2.9425.138.35626.00545.249.867
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 4.890.531 32.755.768
Chế phẩm thực phẩm khác 4.681.629 34.198.605
Xăng dầu các loại12.1364.541.237504.744234.374.053
Quặng và khoáng sản khác24.5964.092.417142.24030.109.905
Dược phẩm 3.764.424 20.868.630
Than các loại12.6643.216.721138.04537.221.451
Nguyên phụ liệu thuốc lá 3.054.073 17.388.622
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.401.847 20.700.316
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.838.024 12.580.416
Dầu mỡ động thực vật 913.843 4.978.103
Bông các loại176200.4705661.156.241

Phùng Nguyệt