Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 7/2020: Nhập siêu hơn 884 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 7/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đài Loan trên 1,8 tỉ USD.
Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Đài Loan đạt 473,4 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 1,4 tỉ USD. Thâm hụt thương mại đạt hơn 884,4 USD.
Trong 7 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch hai chiều đạt 11,5 tỉ USD.
Việt Nam nhập siêu từ Đài Loan 6,2 tỉ USD. Cụ thể, Việt Nam xuất khẩu 2,7 tỉ USD hàng hóa và nhập khẩu 8,9 tỉ USD.
Những nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu trên 25 triệu USD trong tháng 6 như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, điện thoại các loại và linh kiện, hàng dệt, may, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.
Bên cạnh đó, còn một số nhóm hàng tiềm năng nhưng chưa đạt được kim ngạch cao phải kể đến gồm phân bón các loại, đá quí, kim loại quí và sản phẩm, thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 473.404.567 | 2.666.155.973 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 198.186.978 | 1.061.803.817 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 43.772.759 | 218.677.876 | ||
Hàng dệt, may | 29.789.972 | 151.037.022 | ||
Hàng hóa khác | 26.842.197 | 182.091.465 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 26.421.614 | 136.765.689 | ||
Sắt thép các loại | 37.790 | 18.089.428 | 167.593 | 85.544.865 |
Hóa chất | 14.071.416 | 71.242.710 | ||
Giày dép các loại | 13.087.442 | 83.140.349 | ||
Hàng thủy sản | 9.907.657 | 60.629.302 | ||
Hàng rau quả | 9.713.994 | 52.688.265 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 9.044.327 | 54.274.684 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 2.550 | 6.564.378 | 15.362 | 38.980.604 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 5.990.032 | 34.730.973 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 5.441.676 | 22.123.866 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 5.195.040 | 43.810.323 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 5.112.241 | 31.524.733 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 4.368.344 | 29.612.787 | ||
Clanhke và xi măng | 136.511 | 4.302.889 | 908.312 | 30.788.246 |
Sản phẩm gốm, sứ | 4.292.129 | 28.259.045 | ||
Cao su | 2.736 | 3.495.336 | 12.630 | 17.681.392 |
Sản phẩm hóa chất | 3.073.372 | 21.749.787 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 2.963.732 | 55.467.769 | ||
Chè | 1.858 | 2.929.209 | 9.175 | 14.431.275 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 2.712.058 | 13.165.718 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 2.356.568 | 16.160.992 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.004.965 | 11.132.981 | ||
Hạt điều | 272 | 1.941.883 | 1.938 | 14.486.691 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.577.770 | 7.225.464 | ||
Gạo | 2.475 | 1.480.674 | 12.982 | 7.123.435 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.453.097 | 13.212.301 | ||
Sắn và các sản phẩm từ sắn | 3.493 | 1.432.587 | 25.012 | 10.189.160 |
Sản phẩm từ cao su | 1.368.954 | 8.599.845 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 1.102.980 | 5.919.008 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 699 | 1.052.941 | 8.401 | 13.990.622 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 698.313 | 5.079.362 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 9.804 | 623.346 | 62.585 | 4.643.109 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 494.815 | 2.654.097 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 343.704 | 2.741.530 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 60.131 | 415.400 | ||
Phân bón các loại | 172 | 43.620 | 8.381 | 2.359.415 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam, chiếm gần 50% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ Đài Loan.
Việt Nam nhập khẩu từ Đài Loan một số mặt hàng khác như máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, vải các loại, chất dẻo nguyên liệu,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Đài Loan tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 1.357.834.379 | 8.870.643.913 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 667.019.052 | 3.869.525.189 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 92.563.497 | 696.868.546 | ||
Vải các loại | 92.189.179 | 770.737.647 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 66.614 | 83.765.554 | 434.591 | 592.656.143 |
Sắt thép các loại | 148.149 | 73.234.341 | 995.053 | 525.421.465 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 59.808.935 | 338.141.722 | ||
Hóa chất | 57.427.980 | 358.199.411 | ||
Hàng hóa khác | 38.544.751 | 246.946.595 | ||
Sản phẩm hóa chất | 33.442.562 | 253.408.419 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 24.434.027 | 209.048.640 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 21.023.299 | 106.253.087 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 11.300 | 18.541.359 | 80.229 | 145.153.950 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 18.508.650 | 138.650.502 | ||
Kim loại thường khác | 3.702 | 11.959.815 | 28.861 | 94.950.525 |
Sản phẩm từ sắt thép | 11.901.523 | 75.143.978 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 10.419.615 | 55.754.274 | ||
Cao su | 6.040 | 9.132.081 | 27.998 | 47.766.760 |
Hàng thủy sản | 5.446.292 | 65.638.557 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 4.468.516 | 45.730.502 | ||
Giấy các loại | 7.591 | 4.344.543 | 101.188 | 57.837.312 |
Dây điện và dây cáp điện | 3.461.701 | 28.719.086 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 3.037.799 | 25.818.781 | ||
Sản phẩm từ cao su | 2.616.542 | 17.605.934 | ||
Sản phẩm từ giấy | 2.345.117 | 19.062.232 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 2.077.080 | 19.694.413 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 1.882.371 | 10.902.640 | ||
Dược phẩm | 823.507 | 15.951.499 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 817.965 | 10.546.799 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 1.234 | 644.467 | 22.747 | 5.732.313 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 408.202 | 1.974.109 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 374.348 | 2.882.203 | ||
Phế liệu sắt thép | 703 | 365.582 | 69.923 | 5.969.552 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 321.966 | 5.038.573 | ||
Phân bón các loại | 1.020 | 256.085 | 31.066 | 4.460.572 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 181.294 | 1.220.871 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 44.781 | 894.385 | ||
Bông các loại | 141 | 336.729 |