Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ukraine tháng 6/2020: Thặng dư 18 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 6/2020, Việt Nam xuất khẩu sang Ukraine gần 25 triệu USD.
Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 31,7 triệu USD.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn gần 7 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 18 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6, tổng kim ngạch hai chiều đạt 198,3 triệu USD. Trong đó nhập khẩu 87,8 triệu USD và xuất khẩu 110,6 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Ukraine, kim ngạch trên 1 triệu USD như: điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, hàng thủy sản, hạt điều.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Ukraine tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 24.820.306 | 110.554.665 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 12.684.154 | 48.325.819 | ||
Hàng hóa khác | 2.178.346 | 12.256.933 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 2.178.152 | 6.439.082 | ||
Giày dép các loại | 1.809.983 | 5.895.824 | ||
Hàng thủy sản | 1.409.826 | 12.679.266 | ||
Hạt điều | 206 | 1.284.740 | 798 | 5.334.298 |
Cà phê | 459 | 1.140.801 | 2.528 | 5.212.924 |
Hàng dệt, may | 630.565 | 3.301.619 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 434.074 | 4.153.483 | ||
Hạt tiêu | 140 | 332.614 | 958 | 1.931.728 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 269.476 | 2.126.542 | ||
Chè | 132 | 188.622 | 874 | 1.328.688 |
Hàng rau quả | 137.892 | 519.081 | ||
Gạo | 187 | 112.140 | 1.324 | 798.317 |
Cao su | 20 | 28.920 | 160 | 251.059 |
Trong tháng 6 năm nay, Việt Nam nhập khẩu gần 6 triệu USD hàng hóa từ Ukraine. Nước ta chủ yếu nhập khẩu một số mặt hàng như: sản phẩm từ sắt thép, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Ukraine tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 6.848.163 | 87.768.821 | ||
Hàng hóa khác | 5.882.387 | 84.785.896 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 682.273 | 1.423.858 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 283.503 | 1.559.067 |