|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 6/2020: Nhập siêu hơn 2,9 tỉ USD

13:21 | 10/08/2020
Chia sẻ
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất sang Trung Quốc với kim ngạch trong 6 tháng trên 5,4 tỉ USD, tăng 36,4% so với cùng kì năm trước.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 6/2020: Nhập siêu hơn 2,9 tỉ USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc trong tháng 6/2020 gần 10,3 tỉ USD. 

Cụ thể, Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Trung Quốc 3,7 tỉ USD, đồng thời nhập khẩu gần 6,6 tỉ USD. Thâm hụt thương mại trên 2,9 tỉ USD.

Trong 6 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch xuất khẩu của nước ta sang Trung Quốc đạt 19,6 tỉ USD tăng 18,1% so với cùng kì năm ngoái và chiếm 16% tổng kim ngạch xuất khẩu cả nước.

Ở chiều nhập khẩu, nửa đầu năm cả nước chi 34,9 tỉ USD nhập hàng hóa từ Trung Quốc, giảm 1,9% so với cùng kì 2019 và chiếm 29,8% tổng kim ngạch nhập khẩu cả nước.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 6/2020: Nhập siêu hơn 2,9 tỉ USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, điện thoại và linh kiện, giày dép các loại, sắt thép các loại, xơ, sợi dệt các loại,... là những nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam sang Trung Quốc

Trong đó, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu lớn nhất sang Trung Quốc với kim ngạch trong 6 tháng trên 5,4 tỉ USD, tăng 36,4% so với cùng kì năm trước. Đây cũng là thị trường xuất khẩu lớn nhất của nhóm hàng này.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 6/2020: Nhập siêu hơn 2,9 tỉ USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng
Tháng 6/2020

(USD)

So với tháng 5/2020 (%)
6tháng đầu năm 2020

(USD)

So với cùng kì 2019 (%)
Tỷ trọng 6 tháng (%)
Tổng 
3.688.492.904
13,22
19.666.526.702
18,24
100
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
1.096.422.302
20,98
5.413.860.601
36,41
27,53
Điện thoại các loại và linh kiện
511.699.311
5,84
3.726.262.726
141,59
18,95
Hàng rau quả
136.894.856
-13,49
1.043.848.017
-29,35
5,31
Giày dép các loại
212.954.992
28,67
936.592.958
17,08
4,76
Xơ, sợi dệt các loại
155.160.127
8,15
914.283.076
-21,19
4,65
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
151.937.699
13,31
781.633.791
12,83
3,97
Gỗ và sản phẩm gỗ
88.270.700
-11,65
639.734.414
18,27
3,25
Hàng dệt, may
120.986.840
29,52
565.219.154
-18,4
2,87
Hàng thủy sản
114.468.233
-11,28
482.521.121
0,99
2,45
Cao su
127.989.278
81,84
435.111.367
-16,71
2,21
Sắn và các sản phẩm từ sắn
48.148.385
-11,42
426.939.467
3,37
2,17
Sắt thép các loại
188.964.202
401,28
422.653.420
1051,55
2,15
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
80.621.749
32,21
389.790.238
-59,7
1,98
Dầu thô
91.020.994
71,57
330.310.501
-11,79
1,68
Dây điện và dây cáp điện
64.290.707
24,59
324.858.253
56,26
1,65
Clanhke và xi măng
50.956.999
-29,45
284.783.430
15,09
1,45
Gạo
18.042.492
-81,78
274.365.541
88,92
1,4
Hóa chất
46.600.420
24,1
268.653.559
5,66
1,37
Chất dẻo nguyên liệu
38.508.164
-22,96
203.257.586
-3,59
1,03
Giấy và các sản phẩm từ giấy
32.432.499
100,38
160.571.909
100,97
0,82
Kim loại thường khác và sản phẩm
30.800.619
-42,21
157.826.027
64,94
0,8
Hạt điều
40.288.828
-9,24
157.658.948
-28,57
0,8
Phương tiện vận tải và phụ tùng
31.654.992
-0,5
143.646.074
10,26
0,73
Sản phẩm hóa chất
18.302.088
-7,96
96.393.461
9
0,49
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
14.420.203
8,83
90.649.883
-35,87
0,46
Xăng dầu các loại
3.593.099
140,53
86.409.876
-50,68
0,44
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
24.858.645
68,95
83.968.369
-8,63
0,43
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
9.347.215
5,42
61.339.424
-20,6
0,31
Sản phẩm từ chất dẻo
9.350.087
-4,43
56.171.313
-19,6
0,29
Cà phê
6.019.003
-25,72
40.593.395
-13,7
0,21
Sản phẩm từ cao su
7.159.491
7,46
39.550.056
0,74
0,2
Sản phẩm từ sắt thép
6.309.050
10,11
37.315.414
-9,49
0,19
Quặng và khoáng sản khác
19.904.583
755,46
32.624.555
-28,85
0,17
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
3.959.016
-18,24
30.220.617
-12,75
0,15
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
5.065.327
-6,19
25.915.470
10,27
0,13
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
2.523.889
-74,26
23.484.315
90,29
0,12
Sản phẩm gốm, sứ
2.433.640
-22,18
13.797.302
83,53
0,07
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
979.988
-35,18
6.940.288
-17,02
0,04
Chè
1.674.408
12,28
5.277.378
-54,16
0,03
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
851.072
16,22
4.417.581
-15,46
0,02
Vải mành, vải kỹ thuật khác
303.955
-64,47
3.460.214
-37,97
0,02
Hàng hóa khác
72.322.758
-22,43
443.615.612
-0,78
2,26

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác là hai nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu trên 1 tỉ USD trong tháng 6. 

Bên cạnh đó, còn một số nhóm hàng nhập khẩu khác như vải các loại, điện thoại các loại và linh kiện, sản phẩm từ chất dẻo,...

Tính chung 6 tháng có 8 nhóm hàng từ Trung Quốc có kim ngạch nhập khẩu trên 1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Trung Quốc tháng 6/2020: Nhập siêu hơn 2,9 tỉ USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Trung Quốc tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng
Tháng 6/2020

(USD)

So với tháng 5/2020 (%)
6 tháng đầu năm 2020

(USD)

So với cùng kì 2019 (%)
Tỷ trọng 6 tháng (%)
Tổng
6.599.835.941
12,36
34.918.967.168
-1,92
100
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
1.291.149.914
15,14
6.961.627.071
3,24
19,94
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
1.467.230.003
16,24
6.646.270.298
14,24
19,03
Vải các loại
677.066.453
10,87
3.289.056.926
-13,25
9,42
Điện thoại các loại và linh kiện
610.988.795
41,17
3.032.804.910
-10,59
8,69
Sản phẩm từ chất dẻo
271.387.525
19,56
1.451.392.442
25,55
4,16
Sắt thép các loại
177.165.785
-31,72
1.371.989.272
-28,55
3,93
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
192.343.538
4,68
1.122.642.792
-4,22
3,21
Sản phẩm từ sắt thép
179.984.987
14,36
924.526.571
6,92
2,65
Sản phẩm hóa chất
123.568.797
14,47
794.090.828
10,05
2,27
Hóa chất
107.923.746
3,46
783.317.232
-2,49
2,24
Kim loại thường khác
89.461.057
-36,18
625.491.808
-21,83
1,79
Chất dẻo nguyên liệu
95.795.335
21,09
584.892.593
-3,19
1,67
Xơ, sợi dệt các loại
75.455.635
10,19
516.216.637
-22,97
1,48
Dây điện và dây cáp điện
97.214.862
5,82
510.960.008
16,79
1,46
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
84.059.890
16,38
428.967.147
-15,09
1,23
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
62.831.737
-6,47
401.886.134
52,15
1,15
Sản phẩm từ kim loại thường khác
73.119.534
11,39
395.383.515
-15,97
1,13
Gỗ và sản phẩm gỗ
60.887.656
14,08
323.019.211
27,89
0,93
Hàng điện gia dụng và linh kiện
67.107.789
21,4
315.739.158
16,89
0,9
Linh kiện, phụ tùng ô tô
47.051.770
41,05
282.438.362
-18,5
0,81
Xăng dầu các loại
16.642.607
42,57
230.416.249
-48,69
0,66
Phân bón các loại
31.944.663
-14,57
204.383.312
8,8
0,59
Giấy các loại
30.919.595
-2,1
200.839.812
16,3
0,58
Sản phẩm từ giấy
37.183.122
25,75
188.339.669
15,88
0,54
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
31.998.872
3,55
166.167.815
-38,21
0,48
Nguyên phụ liệu dược phẩm
18.435.815
-41,14
161.822.489
24,66
0,46
Sản phẩm từ cao su
26.465.715
6,58
150.372.198
-1,35
0,43
Hàng rau quả
28.326.759
14,97
141.763.897
-35,22
0,41
Khí đốt hóa lỏng
11.412.140
-7,76
101.227.850
-40,89
0,29
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
14.844.270
7,42
95.107.614
-0,5
0,27
Ô tô nguyên chiếc các loại
28.820.608
81,54
94.765.314
-14,3
0,27
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
9.229.737
-54,79
80.656.749
41,34
0,23
Hàng thủy sản
13.254.842
29,14
61.129.158
-13,4
0,18
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
12.986.839
142,6
54.882.847
7,52
0,16
Cao su
3.685.803
-23,78
40.133.020
-3,7
0,11
Than các loại
6.074.755
-21,66
34.004.730
-78,47
0,1
Chế phẩm thực phẩm khác
5.022.146
6,91
31.714.585
36,13
0,09
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
4.341.449
-21,22
27.891.903
-6,61
0,08
Quặng và khoáng sản khác
3.507.405
-22,48
26.014.488
-5,5
0,07
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
3.478.847
26,78
18.316.654
12,74
0,05
Dược phẩm
2.418.260
-33,23
17.104.175
-5,36
0,05
Nguyên phụ liệu thuốc lá
932.545
-3,5
14.354.571
-70,67
0,04
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
1.597.212
-13,97
10.742.079
-45,66
0,03
Dầu mỡ động thực vật
465.629
-13,18
4.075.260
-2,46
0,01
Bông các loại
120.682
-45,43
955.770
-71,25
0
Hàng hóa khác
403.930.817
17,85
1.999.072.048
4,65
5,72

Phùng Nguyệt