|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 6/2020: Xuất khẩu phần lớn điện thoại, linh kiện

06:36 | 31/07/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu sang Italy trong tháng 6 đạt 293,8 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn là 124,3 triệu USD. Qua đó, cán cân thương mại thặng dư gần 169,5 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 6/2020: Xuất khẩu phần lớn điện thoại và linh kiện - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu sang Italy trong tháng 6 đạt 293,8 triệu USD.

Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 418 triệu USD. 

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn là 124,3 triệu USD. Qua đó, cán cân thương mại thặng dư gần 169,5 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6, tổng kim ngạch hai chiều gần 2,2 ti triệu USD. Việt Nam xuất siêu sang Italy 720,9 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 6/2020: Xuất khẩu phần lớn điện thoại và linh kiện - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện chiếm tới 36% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang Italy, trở thành nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu.

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Italy như: hàng dệt, may, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, giày dép các loại,...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Italy tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 6/2020Lũy kế 6 tháng/2020
Lượng

 (Tấn)

Trị giá

 (USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá

 (USD)

Tổng293.750.793 1.456.157.979
Điện thoại các loại và linh kiện 106.583.750 438.641.928
Hàng dệt, may 34.538.241 115.019.063
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 31.128.592 117.936.132
Giày dép các loại 22.232.126 129.892.203
Cà phê11.07116.684.92279.939124.585.605
Phương tiện vận tải và phụ tùng 15.328.182 102.752.293
Hàng hóa khác 14.486.764 100.625.613
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 14.219.204 104.618.020
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 7.338.483 32.580.890
Hàng thủy sản 6.586.797 35.244.277
Sắt thép các loại4.8204.115.30320.47625.202.404
Hạt điều6233.705.1264.15922.417.808
Chất dẻo nguyên liệu4.4963.275.30511.9969.152.491
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.360.305 16.049.967
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.948.629 6.242.720
Sản phẩm từ sắt thép 1.386.304 14.263.378
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.352.515 10.231.411
Hóa chất 1.250.340 10.343.281
Sản phẩm từ cao su 1.085.044 9.162.317
Sản phẩm từ chất dẻo 1.074.434 6.127.477
Xơ, sợi dệt các loại215692.2321.7686.463.252
Cao su489610.5383.3484.946.785
Hàng rau quả 586.782 4.185.812
Sản phẩm gốm, sứ 544.365 4.640.830
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 452.842 3.710.601
Hạt tiêu78183.6704671.121.420

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày, dược phẩm, vải các loại,... là những mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ nước bạn.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Italy tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020 

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 6/2020Lũy kế 6 tháng/2020
Lượng 

(Tấn)

Trị giá 

(USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá 

(USD)

Tổng124.290.941 735.199.873
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 35.368.321 224.347.777
Hàng hóa khác 21.924.860 126.886.676
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 19.359.140 101.643.630
Dược phẩm 15.790.474 97.991.897
Vải các loại 8.935.426 43.262.554
Sản phẩm hóa chất 4.544.026 33.466.679
Sản phẩm từ sắt thép 3.477.023 23.603.835
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 3.314.278 13.588.844
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 1.825.993 6.131.164
Chất dẻo nguyên liệu5481.605.6723.1499.473.559
Sản phẩm từ chất dẻo 1.284.859 9.721.484
Nguyên phụ liệu dược phẩm 1.092.851 4.029.214
Hóa chất 1.058.705 9.703.196
Giấy các loại1.5511.010.1778.0876.203.170
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 939.813 6.305.379
Gỗ và sản phẩm gỗ 874.940 6.116.474
Sản phẩm từ cao su 733.571 4.700.298
Hàng điện gia dụng và linh kiện 404.098 2.835.442
Sắt thép các loại250323.1222.4591.905.076
Kim loại thường khác46244.5673091.548.780
Linh kiện, phụ tùng ô tô 179.023 1.687.154
Nguyên phụ liệu thuốc lá   47.591

Phùng Nguyệt