Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 6/2020: Tiếp tục xuất siêu
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 6/2020 Việt Nam xuất siêu sang Canada 245,7 triệu USD. Tổng kim ngạch hai chiều trên 430,4 triệu USD.
Cụ thể, xuất khẩu 338 triệu USD hàng hóa sang Canada, đồng thời nhập khẩu 92,3 triệu USD.
Trong nửa năm nay, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 2,2 tỉ USD; trong đó nhập khẩu 389,6 triệu USD và xuất khẩu 1,8 tỉ USD.
Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư gần 1,4 tỉ USD.
Có 4 nhóm hàng đạt kim ngạch xuất khẩu trên 25 triệu USD là: hàng dệt, may, điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, giày dép các loại.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 338.092.668 | 1.775.763.061 | ||
Hàng dệt, may | 85.746.439 | 336.561.669 | ||
Hàng hóa khác | 42.204.670 | 188.956.200 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 38.229.619 | 301.205.703 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 30.512.212 | 135.042.816 | ||
Giày dép các loại | 26.440.478 | 178.341.447 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 18.769.738 | 80.378.463 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 18.299.676 | 107.041.768 | ||
Hàng thủy sản | 18.205.539 | 108.036.945 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 14.822.834 | 84.441.168 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 10.579.610 | 48.493.176 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 7.156.222 | 34.652.404 | ||
Hạt điều | 903 | 6.149.094 | 5.876 | 42.950.326 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4.443.860 | 20.551.484 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 3.946.118 | 21.337.107 | ||
Hàng rau quả | 2.716.873 | 14.222.195 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 2.268.307 | 18.539.690 | ||
Hóa chất | 1.930.908 | 17.084.734 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.259.166 | 6.861.318 | ||
Cà phê | 515 | 1.064.983 | 4.218 | 8.190.687 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 820.440 | 4.919.903 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 759.612 | 5.300.588 | ||
Cao su | 504 | 713.522 | 1.509 | 2.308.686 |
Hạt tiêu | 181 | 518.639 | 1.660 | 4.443.876 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 338.428 | 1.646.157 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 88.083 | 2.483.401 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 54.667 | 308.341 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 24 | 52.929 | 830 | 1.462.810 |
Lúa mì là mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ nước bạn, nhập 146,7 nghìn tấn, đạt hơn 39 triệu USD trong tháng 6.
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, phân bón các loại, đậu tương là những nhóm hàng nhập khẩu đạt kim ngạch trên 5 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 92.327.682 | 389.643.424 | ||
Lúa mì | 146.725 | 39.073.483 | 288.236 | 76.629.996 |
Hàng hóa khác | 15.871.628 | 136.428.014 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 9.890.910 | 20.828.064 | ||
Phân bón các loại | 32.660 | 7.991.196 | 82.476 | 22.332.865 |
Đậu tương | 12.827 | 5.593.512 | 56.373 | 25.152.559 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 3.054.232 | 28.668.946 | ||
Hàng thủy sản | 2.540.185 | 11.959.703 | ||
Kim loại thường khác | 498 | 1.299.811 | 1.905 | 5.908.877 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.249.369 | 11.301.525 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.193.888 | 7.928.526 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 1.421 | 1.169.571 | 5.871 | 5.613.353 |
Sản phẩm hóa chất | 698.697 | 7.455.574 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 577.181 | 4.040.285 | ||
Phế liệu sắt thép | 2.516 | 571.113 | 21.319 | 5.673.282 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 486.391 | 5.520.270 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 319.798 | 902.024 | ||
Dược phẩm | 237.390 | 2.953.392 | ||
Hàng rau quả | 183.563 | 2.885.589 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 143.858 | 1.569.340 | ||
Cao su | 12 | 93.444 | 128 | 606.405 |
Quặng và khoáng sản khác | 62 | 52.963 | 1.201 | 2.632.026 |
Sắt thép các loại | 85 | 35.496 | 1.267 | 584.301 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 532.825 | |||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 11 | 1.535.683 |