Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 6/2020: Duy trì xuất siêu
Trong tháng 6/2020, Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Mỹ 6,4 tỉ USD. Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 7,48 tỉ USD.
Việt Nam nhập gần 1,06 tỉ USD hàng hóa từ nước bạn. Cán cân thương mại thặng dư 5,36 tỉ USD.
Lũy kế 6 tháng đầu năm nay, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 4,5 lần so với nhập khẩu.
Tổng kim ngạch hai chiều đạt 38,55 tỉ USD, trong đó nhập khẩu 7,04 tỉ USD và xuất khẩu 31,5 tỉ USD.
Hàng dệt, may là mặt hàng xuất khẩu chính sang Mỹ, đạt kim ngạch gần 1,35 tỉ USD.
Bên cạnh đó, Việt Nam còn xuất khẩu một số mặt hàng khác như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, gỗ và sản phẩm gỗ,...
Một số mặt hàng xuất khẩu tiềm năng nhưng kim ngạch chưa cao như: dầu thô, chè, cao su, hóa chất,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 6.417.759.873 | 31.503.553.182 | ||
Hàng dệt, may | 1.346.832.851 | 6.187.155.033 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 903.090.815 | 4.384.841.676 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 834.138.885 | 3.766.813.755 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 590.903.487 | 2.604.717.776 | ||
Hàng hóa khác | 576.739.850 | 2.073.936.720 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 576.299.316 | 3.966.861.067 | ||
Giày dép các loại | 504.966.885 | 2.934.206.369 | ||
Hàng thủy sản | 163.465.073 | 653.621.917 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 143.562.718 | 559.179.326 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 128.038.188 | 752.917.916 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 112.520.932 | 601.534.880 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 87.948.749 | 429.198.479 | ||
Hạt điều | 11.605 | 72.599.649 | 78.674 | 523.365.950 |
Sản phẩm từ sắt thép | 47.509.418 | 269.103.579 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 43.581.086 | 246.257.879 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 42.896.134 | 240.170.326 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 35.991.602 | 127.436.393 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 23.440.259 | 148.970.964 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 20.850.093 | 79.153.585 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 20.721.072 | 88.913.509 | ||
Cà phê | 9.837 | 18.753.600 | 78.985 | 142.958.839 |
Sản phẩm từ cao su | 18.407.643 | 97.859.253 | ||
Hàng rau quả | 14.902.050 | 76.971.677 | ||
Sắt thép các loại | 13.780 | 11.830.103 | 96.134 | 86.654.692 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 11.586.933 | 49.783.069 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 11.141.495 | 46.985.439 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 10.090.285 | 46.608.546 | ||
Hạt tiêu | 4.059 | 9.888.717 | 28.753 | 71.429.158 |
Sản phẩm gốm, sứ | 6.738.169 | 54.827.005 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 6.076 | 6.568.349 | 30.107 | 33.766.268 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 5.644.663 | 31.968.037 | ||
Sản phẩm hóa chất | 5.175.906 | 21.784.219 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 3.733.384 | 40.724.102 | ||
Gạo | 2.994 | 2.265.659 | 11.141 | 7.634.044 |
Hóa chất | 2.168.307 | 14.521.495 | ||
Cao su | 1.676 | 2.161.899 | 10.124 | 14.323.623 |
Chè | 479 | 605.649 | 2.843 | 3.618.009 |
Dầu thô | 80.428 | 22.778.607 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Mỹ một số mặt hàng, kim ngạch đạt trên 50 triệu USD như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, bông các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, chất dẻo nguyên liệu.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 1.058.102.821 | 7.042.508.336 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 376.308.309 | 2.281.051.662 | ||
Bông các loại | 79.204 | 119.800.945 | 497.899 | 813.106.150 |
Hàng hóa khác | 110.848.747 | 832.206.600 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 80.276.711 | 521.071.017 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 51.437 | 53.324.781 | 348.249 | 380.641.280 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 38.949.560 | 233.033.531 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 29.174.448 | 169.663.381 | ||
Sản phẩm hóa chất | 28.216.046 | 185.581.926 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 24.321.390 | 201.849.484 | ||
Hàng rau quả | 23.435.431 | 148.393.026 | ||
Đậu tương | 56.309 | 22.662.809 | 480.592 | 196.369.602 |
Hóa chất | 19.160.915 | 86.326.478 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 18.377.628 | 115.805.255 | ||
Dược phẩm | 14.936.423 | 126.716.983 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 13.239.091 | 95.198.166 | ||
Phế liệu sắt thép | 50.106 | 12.128.322 | 334.463 | 84.994.843 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 9.778.675 | 73.098.506 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 6.413.962 | 34.100.963 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 6.303.520 | 105.473.558 | ||
Hàng thủy sản | 5.927.012 | 35.569.285 | ||
Lúa mì | 21.117 | 5.656.630 | 205.006 | 57.140.768 |
Sản phẩm từ sắt thép | 4.760.285 | 35.310.357 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 3.883.039 | 12.560.141 | ||
Cao su | 1.680 | 3.570.108 | 7.860 | 17.971.590 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 3.341.766 | 23.834.440 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 2.880.281 | 17.970.297 | ||
Vải các loại | 2.698.484 | 15.302.580 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 49 | 2.105.012 | 408 | 21.900.809 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 1.761.948 | 4.786.587 | ||
Giấy các loại | 1.837 | 1.546.976 | 13.715 | 12.128.722 |
Sản phẩm từ cao su | 1.445.520 | 9.990.161 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 1.514 | 1.375.297 | 13.865 | 9.549.501 |
Kim loại thường khác | 219 | 1.359.197 | 4.068 | 16.442.159 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.171.883 | 4.303.262 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 984.616 | 10.859.288 | ||
Sản phẩm từ giấy | 974.285 | 5.464.038 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 930.261 | 6.573.680 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 902.392 | 6.959.240 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 846.734 | 9.524.271 | ||
Sắt thép các loại | 764 | 761.402 | 7.877 | 6.831.153 |
Dầu mỡ động thực vật | 672.518 | 3.587.303 | ||
Phân bón các loại | 466 | 545.125 | 4.311 | 6.407.526 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 306.067 | 4.323.661 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 38.266 | 2.535.105 |