|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 6/2020: Duy trì xuất siêu

13:25 | 27/07/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Mỹ 6,4 tỉ USD. Dệt may là mặt hàng xuất khẩu chính sang nước bạn với kim ngạch gần 1,35 tỉ USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 6/2020: Việt Nam tiếp tục xuất siêu - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Trong tháng 6/2020, Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Mỹ 6,4 tỉ USD. Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 7,48 tỉ USD.

Việt Nam nhập gần 1,06 tỉ USD hàng hóa từ nước bạn. Cán cân thương mại thặng dư 5,36 tỉ USD.

Lũy kế 6 tháng đầu năm nay, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 4,5 lần so với nhập khẩu.

Tổng kim ngạch hai chiều đạt 38,55 tỉ USD, trong đó nhập khẩu 7,04 tỉ USD và xuất khẩu 31,5 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 6/2020: Việt Nam tiếp tục xuất siêu - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Hàng dệt, may là mặt hàng xuất khẩu chính sang Mỹ, đạt kim ngạch gần 1,35 tỉ USD.

Bên cạnh đó, Việt Nam còn xuất khẩu một số mặt hàng khác như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, gỗ và sản phẩm gỗ,...

Một số mặt hàng xuất khẩu tiềm năng nhưng kim ngạch chưa cao như: dầu thôchècao su, hóa chất,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 6/2020: Việt Nam tiếp tục xuất siêu - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng

(Tấn)

Trị giá

(USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá

(USD)

Tổng6.417.759.873 31.503.553.182
Hàng dệt, may 1.346.832.851 6.187.155.033
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 903.090.815 4.384.841.676
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 834.138.885 3.766.813.755
Gỗ và sản phẩm gỗ 590.903.487 2.604.717.776
Hàng hóa khác 576.739.850 2.073.936.720
Điện thoại các loại và linh kiện 576.299.316 3.966.861.067
Giày dép các loại 504.966.885 2.934.206.369
Hàng thủy sản 163.465.073 653.621.917
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 143.562.718 559.179.326
Phương tiện vận tải và phụ tùng 128.038.188 752.917.916
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 112.520.932 601.534.880
Sản phẩm từ chất dẻo 87.948.749 429.198.479
Hạt điều11.60572.599.64978.674523.365.950
Sản phẩm từ sắt thép 47.509.418 269.103.579
Kim loại thường khác và sản phẩm 43.581.086 246.257.879
Dây điện và dây cáp điện 42.896.134 240.170.326
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 35.991.602 127.436.393
Giấy và các sản phẩm từ giấy 23.440.259 148.970.964
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 20.850.093 79.153.585
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 20.721.072 88.913.509
Cà phê9.83718.753.60078.985142.958.839
Sản phẩm từ cao su 18.407.643 97.859.253
Hàng rau quả 14.902.050 76.971.677
Sắt thép các loại13.78011.830.10396.13486.654.692
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 11.586.933 49.783.069
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 11.141.495 46.985.439
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 10.090.285 46.608.546
Hạt tiêu4.0599.888.71728.75371.429.158
Sản phẩm gốm, sứ 6.738.169 54.827.005
Xơ, sợi dệt các loại6.0766.568.34930.10733.766.268
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 5.644.663 31.968.037
Sản phẩm hóa chất 5.175.906 21.784.219
Vải mành, vải kỹ thuật khác 3.733.384 40.724.102
Gạo2.9942.265.65911.1417.634.044
Hóa chất 2.168.307 14.521.495
Cao su1.6762.161.89910.12414.323.623
Chè479605.6492.8433.618.009
Dầu thô  80.42822.778.607

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Mỹ một số mặt hàng, kim ngạch đạt trên 50 triệu USD như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, bông các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, chất dẻo nguyên liệu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 6/2020: Việt Nam tiếp tục xuất siêu - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng

(Tấn

Trị giá

(USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá

(USD)

Tổng1.058.102.821 7.042.508.336
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 376.308.309 2.281.051.662
Bông các loại79.204119.800.945497.899813.106.150
Hàng hóa khác 110.848.747 832.206.600
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 80.276.711 521.071.017
Chất dẻo nguyên liệu51.43753.324.781348.249380.641.280
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 38.949.560 233.033.531
Gỗ và sản phẩm gỗ 29.174.448 169.663.381
Sản phẩm hóa chất 28.216.046 185.581.926
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 24.321.390 201.849.484
Hàng rau quả 23.435.431 148.393.026
Đậu tương56.30922.662.809480.592196.369.602
Hóa chất 19.160.915 86.326.478
Chế phẩm thực phẩm khác 18.377.628 115.805.255
Dược phẩm 14.936.423 126.716.983
Sữa và sản phẩm sữa 13.239.091 95.198.166
Phế liệu sắt thép50.10612.128.322334.46384.994.843
Sản phẩm từ chất dẻo 9.778.675 73.098.506
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 6.413.962 34.100.963
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 6.303.520 105.473.558
Hàng thủy sản 5.927.012 35.569.285
Lúa mì21.1175.656.630205.00657.140.768
Sản phẩm từ sắt thép 4.760.285 35.310.357
Dây điện và dây cáp điện 3.883.039 12.560.141
Cao su1.6803.570.1087.86017.971.590
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 3.341.766 23.834.440
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.880.281 17.970.297
Vải các loại 2.698.484 15.302.580
Ô tô nguyên chiếc các loại492.105.01240821.900.809
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 1.761.948 4.786.587
Giấy các loại1.8371.546.97613.71512.128.722
Sản phẩm từ cao su 1.445.520 9.990.161
Quặng và khoáng sản khác1.5141.375.29713.8659.549.501
Kim loại thường khác2191.359.1974.06816.442.159
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.171.883 4.303.262
Sản phẩm từ kim loại thường khác 984.616 10.859.288
Sản phẩm từ giấy 974.285 5.464.038
Nguyên phụ liệu thuốc lá 930.261 6.573.680
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 902.392 6.959.240
Linh kiện, phụ tùng ô tô 846.734 9.524.271
Sắt thép các loại764761.4027.8776.831.153
Dầu mỡ động thực vật 672.518 3.587.303
Phân bón các loại466545.1254.3116.407.526
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 306.067 4.323.661
Điện thoại các loại và linh kiện 38.266 2.535.105

Phùng Nguyệt