|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 5/2020: Xuất khẩu chính điện thoại và linh kiện

15:18 | 10/07/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ gần 67,07 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 21,8 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 45,2 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 5/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện đạt 21,3 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: ifanr)

Trong tháng 5/2020, Việt Nam xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ gần 67,07 triệu USD, giúp nâng tổng kim ngạch hai chiều lên 88,9 triệu USD.

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn đạt 21,8 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 45,2 triệu USD.

Tính chung 5 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước gần 451,3 triệu USD.

Trong đó, Việt Nam nhập khẩu 118,8 triệu USD hàng hóa và xuất khẩu 332,5 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 5/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện đạt 21,3 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Thổ Nhĩ Kỳ, kim ngạch trên 2 triệu USD như: điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, hàng dệt, may...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng67.065.859 332.495.367
Điện thoại các loại và linh kiện 21.267.797 67.726.274
Hàng hóa khác 16.881.615 81.648.139
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 11.937.977 53.689.671
Giày dép các loại 5.214.415 17.930.179
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 2.808.122 19.262.181
Hàng dệt, may 2.073.463 15.425.000
Xơ, sợi dệt các loại9161.813.29517.79439.442.548
Phương tiện vận tải và phụ tùng 1.526.077 7.815.867
Cao su1.1011.455.8208.07212.442.417
Hạt tiêu333624.1592.1804.071.299
Hàng thủy sản 496.592 3.230.777
Sản phẩm từ cao su 427.946 2.648.067
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 178.052 841.495
Gạo200132.674469280.901
Sản phẩm từ chất dẻo 83.291 3.461.534
Chè3869.120132278.869
Gỗ và sản phẩm gỗ 45.234 1.591.558
Sắt thép các loại3330.210503576.427
Chất dẻo nguyên liệu  93132.164

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, vải các loại, dược phẩm, sản phẩm hóa chất,... là những nhóm hàng chính Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng21.834.891 118.799.818
Hàng hóa khác 6.917.921 34.497.529
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 5.511.553 30.429.808
Vải các loại 2.881.669 12.492.380
Dược phẩm 1.590.050 5.720.813
Sản phẩm hóa chất 1.280.827 5.055.085
Quặng và khoáng sản khác4.104779.93419.2733.683.793
Hóa chất 736.672 10.412.330
Nguyên phụ liệu thuốc lá 548.703 914.696
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 476.069 5.973.891
Sản phẩm từ chất dẻo 428.474 2.571.157
Hàng điện gia dụng và linh kiện 386.626 1.742.829
Sắt thép các loại216169.3901.4721.040.628
Linh kiện, phụ tùng ô tô 127.002 4.264.879

Phùng Nguyệt