|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hà Lan tháng 5/2020: Xuất siêu gần 478 triệu USD

10:44 | 02/07/2020
Chia sẻ
Trong tháng 5/2020, Việt Nam xuất siêu sang Hà Lan 477,9 triệu USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 11 lần so với kim ngạch nhập khẩu.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hà Lan tháng 5/2020: Xuất siêu hơn 477,9 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: genygency)

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hà Lan trong tháng 5/2020 gần 575,9 triệu USD.

Việt Nam xuất siêu sang Hà Lan 477,9 triệu USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 11 lần so với kim ngạch nhập khẩu.

Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hà Lan là 526,9 triệu USD, nhập khẩu 48,98 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5, tổng kim ngạch hai chiều đạt 2,89 tỉ USD. Việt Nam xuất khẩu gần 2,64 tỉ USD hàng hóa sang Hà Lan.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hà Lan tháng 5/2020: Xuất siêu hơn 477,9 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam, kim ngạch đạt 122,1 triệu USD.

Một số mặt hàng xuất khẩu khác của Việt Nam sang Hà Lan như: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hà Lan tháng 5/2020: Xuất siêu hơn 477,9 triệu USD - Ảnh 3.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hà Lan tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng526.902.362 2.638.728.638
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 122.095.404 624.142.951
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 70.607.847 324.515.427
Điện thoại các loại và linh kiện 68.988.989 399.887.824
Giày dép các loại 52.525.286 264.677.041
Hàng dệt, may 47.401.839 206.017.783
Hạt điều5.74134.732.94722.665155.383.766
Hàng hóa khác 25.223.080 127.078.720
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 18.958.230 96.859.540
Hàng thủy sản 17.996.694 76.535.268
Phương tiện vận tải và phụ tùng 17.910.420 89.777.819
Sản phẩm từ chất dẻo 9.721.782 52.937.013
Hàng rau quả 6.002.917 33.975.386
Sản phẩm từ sắt thép 5.923.966 43.328.638
Hóa chất 5.204.600 11.882.603
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 4.150.038 20.079.469
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.699.370 28.793.159
Hạt tiêu7862.377.2493.39210.419.228
Sản phẩm từ cao su 2.186.072 11.105.742
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 1.811.036 9.238.225
Sản phẩm gốm, sứ 1.499.763 6.186.077
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.173.294 4.784.826
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.163.007 9.591.789
Gạo2.2701.134.7443.8071.894.557
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.092.756 6.744.980
Sản phẩm hóa chất 1.080.120 3.511.518
Cà phê551885.9046.26311.494.754
Kim loại thường khác và sản phẩm 749.774 4.290.024
Cao su423605.2332.7463.594.512

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Hà Lan một số mặt hàng như máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, sản phẩm hóa chất, sữa và sản phẩm sữa,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hà Lan tháng 5/2020: Xuất siêu hơn 477,9 triệu USD - Ảnh 5.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hà Lan tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng48.979.878 249.545.932
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 13.840.022 59.959.599
Hàng hóa khác 8.771.279 56.671.570
Sản phẩm hóa chất 5.495.455 23.175.830
Sữa và sản phẩm sữa 3.451.721 17.509.800
Chế phẩm thực phẩm khác 2.927.197 10.392.352
Dược phẩm 2.831.754 18.524.677
Sản phẩm từ sắt thép 2.094.936 6.368.621
Linh kiện, phụ tùng ô tô 2.021.050 17.695.450
Hóa chất 1.834.678 11.374.941
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.527.621 6.062.670
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.292.099 5.842.663
Chất dẻo nguyên liệu6991.047.9953.7746.894.367
Sản phẩm từ chất dẻo 710.953 2.207.428
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 418.756 1.575.260
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 198.240 518.829
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 142.692 1.695.955
Xơ, sợi dệt các loại3119.0691241.138.742
Sắt thép các loại8679.0221.6391.223.098
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 66.614 190.893
Cao su2464.01672183.518
Dây điện và dây cáp điện 44.710 339.668

Phùng Nguyệt