|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 5/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện trên 93 triệu USD

12:04 | 04/07/2020
Chia sẻ
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Italy trong tháng 5/2020 gần 349,3 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 140,8 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 5/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện đạt 332 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: hifivietnam)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Italy trong tháng 5/2020 gần 349,3 triệu USD.

Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Italy là 245,04 triệu USD, nhập khẩu 104,2 triệu USD. 

Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 140,8  triệu USD.

Trong 5 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất siêu sang Italy 551,6 triệu USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp đôi lần so với kim ngạch nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 5/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện đạt 332 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Italy như: điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, giày dép các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 5/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện đạt 332 triệu USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Italy tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng245.042.522 1.162.425.948
Điện thoại các loại và linh kiện 69.348.987 332.058.178
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 30.841.030 86.808.739
Giày dép các loại 24.637.864 107.666.536
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 19.242.507 90.404.866
Hàng dệt, may 18.896.019 80.593.328
Cà phê11.89517.927.87568.868107.900.826
Hàng hóa khác 15.074.122 85.989.995
Phương tiện vận tải và phụ tùng 13.952.243 87.421.670
Hàng thủy sản 6.552.522 28.657.481
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 5.924.064 25.247.966
Sắt thép các loại2.7904.299.12815.36021.087.102
Hạt điều6873.803.8983.53618.712.682
Chất dẻo nguyên liệu3.2322.346.3017.5005.877.186
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.262.457 13.689.662
Sản phẩm từ sắt thép 2.155.317 12.881.863
Sản phẩm từ cao su 1.854.073 8.077.273
Hóa chất 961.296 9.092.941
Gỗ và sản phẩm gỗ 864.522 8.878.895
Sản phẩm gốm, sứ 752.056 4.129.818
Sản phẩm từ chất dẻo 706.936 5.053.044
Xơ, sợi dệt các loại329701.3101.5535.771.021
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 652.247 4.294.091
Cao su428595.2032.8584.336.247
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 330.539 3.257.758
Hạt tiêu79192.875389937.750
Hàng rau quả 167.131 3.599.029

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, dược phẩm, nguyên phụ liệu dệt, mayda, giày, sản phẩm hóa chất,... là những nhóm hàng chủ yếu Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Italy tháng 5/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện đạt 332 triệu USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Italy tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng104.235.708 610.814.275
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 29.849.366 188.836.958
Hàng hóa khác 16.367.416 104.998.522
Dược phẩm 16.087.086 82.201.365
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 12.717.455 82.284.376
Sản phẩm hóa chất 6.687.366 28.920.736
Vải các loại 6.123.413 34.327.170
Sản phẩm từ sắt thép 2.353.687 20.124.751
Hóa chất 2.177.582 8.644.491
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.038.824 10.274.566
Sản phẩm từ chất dẻo 1.997.324 8.436.625
Chất dẻo nguyên liệu5471.848.1622.6017.867.760
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.710.595 5.359.678
Sản phẩm từ cao su 1.196.987 3.968.131
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 835.620 4.304.598
Nguyên phụ liệu dược phẩm 516.201 2.936.362
Sắt thép các loại391458.6182.2821.638.130
Giấy các loại137386.5366.5365.191.115
Linh kiện, phụ tùng ô tô 374.598 1.507.347
Hàng điện gia dụng và linh kiện 261.637 2.413.344
Gỗ và sản phẩm gỗ 216.297 5.241.534
Kim loại thường khác630.9382631.304.223
Nguyên phụ liệu thuốc lá   32.495

Phùng Nguyệt