Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hong Kong tháng 5/2020: Kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 8 lần nhập khẩu
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Hong Kong trong tháng 5/2020 gần 960 triệu USD.
Cụ thể, xuất khẩu hàng hóa sang Hong Kong đạt 495,46 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là 59,9,6 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 830,9 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu gần 3,55 tỉ USD.
Việt Nam xuất siêu sang Hong Kong, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 8 lần so với nhập khẩu.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hong Kong như máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, đá quí, kim loại quí và sản phẩm, điện thoại các loại và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hong Kong tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 895.456.498 | 3.164.920.214 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 288.835.229 | 1.233.450.850 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 238.800.093 | 323.300.343 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 180.402.007 | 713.450.973 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 65.573.305 | 269.841.736 | ||
Hàng hóa khác | 19.420.802 | 106.419.532 | ||
Hàng dệt, may | 14.288.724 | 78.397.573 | ||
Hàng thủy sản | 13.754.522 | 51.128.590 | ||
Giày dép các loại | 12.972.331 | 55.215.830 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 10.732.808 | 86.476.937 | ||
Hàng rau quả | 9.595.997 | 21.279.751 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 7.693.899 | 51.634.642 | ||
Gạo | 10.915 | 6.063.655 | 33.777 | 18.660.635 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 4.876.398 | 23.594.841 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 4.534.961 | 28.808.481 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 3.296.919 | 15.088.991 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 2.779.431 | 22.943.130 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.608.691 | 4.820.728 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 714 | 2.183.879 | 7.362 | 22.431.374 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.873.137 | 9.084.382 | ||
Hạt điều | 211 | 1.824.301 | 814 | 7.468.625 |
Sản phẩm từ sắt thép | 875.297 | 5.085.719 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 583.668 | 3.107.488 | ||
Sản phẩm hóa chất | 565.996 | 4.262.801 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 300 | 363.902 | 869 | 3.424.703 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 318.110 | 2.223.727 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 230.942 | 1.069.043 | ||
Sản phẩm từ cao su | 149.361 | 1.063.857 | ||
Cao su | 29 | 124.461 | 368 | 649.447 |
Sản phẩm gốm, sứ | 93.488 | 352.908 | ||
Sắt thép các loại | 11 | 40.184 | 72 | 182.578 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày, phế liệu sắt thép,... là những nhóm hàng chính Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hong Kong tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 64.513.359 | 380.108.159 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 12.160.389 | 57.201.055 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 11.724.902 | 63.708.258 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 11.370.965 | 67.440.096 | ||
Phế liệu sắt thép | 36.588 | 8.798.032 | 169.756 | 43.924.341 |
Vải các loại | 6.194.925 | 37.377.502 | ||
Hàng hóa khác | 4.182.368 | 21.509.986 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 3.637.533 | 21.918.307 | ||
Sản phẩm từ giấy | 1.704.873 | 11.615.394 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 514 | 1.041.723 | 2.499 | 5.244.391 |
Kim loại thường khác | 233 | 799.473 | 1.441 | 4.734.265 |
Sản phẩm hóa chất | 562.016 | 4.542.069 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 519.231 | 21.812.113 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 506.213 | 10.786.242 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 338.002 | 1.136.113 | ||
Sản phẩm từ cao su | 316.538 | 1.328.406 | ||
Hóa chất | 305.499 | 1.621.857 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 28 | 164.008 | 311 | 2.071.011 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 117.795 | 944.747 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 68.872 | 762.924 | ||
Sắt thép các loại | 369 | 429.083 |