|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 6/2020: Xuất hơn 200 triệu USD điện thoại, máy vi tính và linh kiện

10:10 | 17/07/2020
Chia sẻ
Việt Nam nhập siêu từ nước bạn gần 106,6 triệu USD. Trong đó, nhập khẩu 471,6 triệu USD, đồng thời xuất khẩu sang Ấn Độ gần 365 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 6/2020: Kim ngạch hai chiều đạt 836,5 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: baothainguyen)

Trong tháng 6/2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ấn Độ đạt 836,5 triệu USD.

Việt Nam nhập siêu từ nước bạn gần 106,6 triệu USD. 

Trong đó, Việt Nam nhập khẩu 471,6 triệu USD, đồng thời xuất khẩu sang Ấn Độ gần 365 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6, tổng kim ngạch hai chiều đạt 4,16 tỉ USD. Cán cân thương mại thặng dư 164 triệu USD.

Cụ thể, nước ta nhập khẩu 2 tỉ USD và xuất khẩu 2,16 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 6/2020: Kim ngạch hai chiều đạt 836,5 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, hóa chất,... là những nhóm hàng chủ yếu Việt Nam xuất khẩu sang Ấn Độ.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 6/2020: Kim ngạch hai chiều đạt 836,5 triệu USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Ấn Độ tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng

(Tấn)

Trị giá

 (USD)

Lượng

(Tấn)

Trị giá
(USD)
Tổng364.978.527 2.160.121.127
Điện thoại các loại và linh kiện 146.521.033 642.222.107
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 56.798.664 328.538.613
Hàng hóa khác 49.150.897 320.345.193
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 17.325.939 179.820.057
Hóa chất 14.722.851 95.021.432
Giày dép các loại 10.512.580 62.444.594
Kim loại thường khác và sản phẩm 8.866.954 133.764.479
Sản phẩm từ sắt thép 7.989.070 52.837.386
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 7.613.305 40.106.477
Sản phẩm hóa chất 6.254.033 30.898.574
Cao su4.8576.140.80421.35430.908.017
Sắt thép các loại5.9475.213.91620.24418.439.367
Hàng dệt, may 5.210.295 33.847.751
Hạt điều5813.714.5292.44513.401.938
Cà phê2.1783.015.08613.66519.163.313
Hạt tiêu1.2162.869.3258.59618.748.683
Chất dẻo nguyên liệu3.4522.489.37015.31417.578.420
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.414.125 26.845.174
Sản phẩm từ chất dẻo 1.971.134 16.873.270
Phương tiện vận tải và phụ tùng 1.499.327 33.131.751
Xơ, sợi dệt các loại5701.424.7796.24616.923.096
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.352.635 9.259.512
Sản phẩm từ cao su 782.584 3.637.823
Chè290352.368500664.938
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 309.410 5.516.747
Sản phẩm gốm, sứ 191.237 1.178.538
Hàng thủy sản 140.929 5.531.769
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 131.348 750.389
Than các loại  9.1141.721.720

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Ấn Độ một số mặt hàng, có kim ngạch trên 20 triệu USD như: sắt thép các loại, thức ăn gia súc và nguyên liệu, dược phẩm, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Ấn Độ tháng 6/2020: Kim ngạch hai chiều đạt 836,5 triệu USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Ấn Độ tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng

(Tấn)

Trị giá

(USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá

(USD)

Tổng471.563.618 1.996.147.803
Sắt thép các loại378.668156.124.8771.106.465484.181.079
Hàng hóa khác 51.062.537 329.983.166
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 50.791.758 88.726.670
Dược phẩm 32.042.417 129.419.308
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 23.621.426 124.002.427
Hàng thủy sản 17.716.174 112.851.971
Chất dẻo nguyên liệu18.08616.228.06963.99763.569.833
Hóa chất 13.642.993 71.764.375
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 13.411.200 44.134.850
Linh kiện, phụ tùng ô tô 10.279.147 65.963.351
Sản phẩm hóa chất 9.142.486 54.008.978
Xơ, sợi dệt các loại4.3198.608.75525.64457.387.406
Ô tô nguyên chiếc các loại447.966.7058716.090.559
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 7.845.156 50.126.701
Kim loại thường khác3.5926.938.77026.61753.182.315
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 6.510.807 32.556.669
Nguyên phụ liệu dược phẩm 6.343.442 33.283.643
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6.286.510 34.789.605
Quặng và khoáng sản khác68.9275.652.578223.01419.583.150
Giấy các loại6.5074.182.08930.51018.692.963
Bông các loại3.2243.828.13734.74148.357.243
Hàng rau quả 3.067.906 11.519.365
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.713.837 4.952.096
Sản phẩm từ chất dẻo 2.328.495 8.030.815
Vải các loại 1.943.478 19.071.237
Sản phẩm từ sắt thép 1.276.980 9.454.939
Sản phẩm từ cao su 519.723 3.355.579
Phân bón các loại240515.6238321.691.342
Nguyên phụ liệu thuốc lá 369.807 2.147.183
Dầu mỡ động thực vật 335.289 2.735.221
Ngô795266.4481.574533.764

Phùng Nguyệt