|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 6/2020: Dệt may, giày dép chiếm đa số

13:21 | 27/07/2020
Chia sẻ
Trong tháng 6/2020, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn đạt 31,2 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 162,5 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 6/2020: Xuất khẩu cao su chưa đạt kim ngạch cao - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu sang bỉ 193,7 triệu USD hàng hóa trong tháng 6.

Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên gần 225 triệu USD.

Trong đó, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn đạt 31,2 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 162,5 triệu USD.

Trong nửa đầu năm 2020, tổng kim ngạch hai chiều đạt hơn 1,3 tỉ USD. Việt Nam xuất siêu sang Bỉ 905,4 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Bỉ tháng 6/2020: Xuất khẩu cao su chưa đạt kim ngạch cao - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Giày dép các loại, hàng dệt, may, hàng thủy sản là ba nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam, có kim ngạch trên 10 triệu USD.

Một số mặt hàng xuất khẩu tiềm năng nhưng chưa đạt kim ngạch cao như: sản phẩm gốm, sứ, hạt tiêucao su.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Bỉ tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 6/2020Lũy kế 6 tháng/2020
Lượng

(Tấn)

Trị giá

(USD)

Lượng

 (Tấn)

Trị giá

(USD)

Tổng193.712.382 1.125.685.458
Giày dép các loại 81.883.761 484.090.856
Hàng dệt, may 32.160.919 164.507.476
Hàng hóa khác 21.260.042 99.922.665
Hàng thủy sản 10.238.608 55.010.057
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 9.801.856 52.736.704
Cà phê5.8808.730.34345.73274.796.334
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 8.391.365 43.375.828
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.417.088 21.396.673
Hạt điều5113.234.2241.98414.263.767
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 2.407.945 10.176.836
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.313.919 14.781.984
Sản phẩm từ sắt thép 2.271.535 17.994.536
Sản phẩm từ chất dẻo 2.025.752 12.761.518
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.642.980 12.221.036
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.559.689 5.665.905
Sắt thép các loại8821.394.31852.07834.273.385
Sản phẩm từ cao su 693.892 3.676.479
Gạo14795.477365225.175
Sản phẩm gốm, sứ 83.736 1.757.191
Hạt tiêu2177.919199642.227
Cao su2027.0141.2961.408.828

Dược phẩm chiếm hơn 18% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ thị trường này, trở thành mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Bỉ tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 6/2020Lũy kế 6 tháng/2020
Lượng

(Tấn)

Trị giá

(USD)

Lượng

(Tấn)

Trị giá

(USD)

Tổng31.212.398 220.282.177
Hàng hóa khác 6.543.873 32.524.093
Dược phẩm 5.750.560 71.761.066
Kim loại thường khác7413.355.3371.3265.231.801
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 3.098.908 24.143.388
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.992.616 20.500.544
Sản phẩm hóa chất 1.679.576 9.692.709
Chất dẻo nguyên liệu5591.613.6823.0689.656.408
Phân bón các loại6.3181.542.37345.33412.247.063
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.227.391 5.382.033
Hóa chất 978.822 4.850.502
Gỗ và sản phẩm gỗ 870.057 4.706.749
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 728.503 4.768.196
Sắt thép các loại216301.6235.4622.908.505
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 296.583 1.571.779
Sản phẩm từ sắt thép 278.558 1.081.342
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 205.263 846.076
Chế phẩm thực phẩm khác 182.551 728.644
Cao su153181.440677938.705
Vải các loại 139.249 2.189.803
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 136.447 1.768.354
Sữa và sản phẩm sữa108.9872.784.419

Phùng Nguyệt