|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 6/2020: Nhập khẩu tăng 28%

10:44 | 20/07/2020
Chia sẻ
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc đạt 1,47 tỉ USD, đồng thời nhập khẩu 3,48 tỉ USD hàng hóa. Cán cân thương mại thâm hụt hơn 2 tỉ USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 6/2020: Kim ngạch nhập khẩu tăng 28% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Dựa theo thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc trong tháng 6/2020 4,95 tỉ USD.

Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc đạt 1,47 tỉ USD, đồng thời nhập khẩu 3,48 tỉ USD hàng hóa. 

Cán cân thương mại thâm hụt hơn 2 tỉ USD.

Tính chung 6 tháng đầu năm, Việt Nam nhập siêu từ thị trường Hàn Quốc. Tổng kim ngạch hai chiều lên đến 30 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 6/2020: Kim ngạch nhập khẩu tăng 28% - Ảnh 2.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện tiếp tục là mặt hàng chủ lực xuất khẩu sang nước bạn, kim ngạch đạt 400,1 triệu USD.

Bên cạnh đó, một số mặt hàng xuất khẩu khác phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, hàng dệt, may, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 6/2020: Kim ngạch nhập khẩu tăng 28% - Ảnh 3.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hàn Quốc tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Tổng1.472.821.354 9.139.588.672
Điện thoại các loại và linh kiện 400.100.155 2.512.742.478
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 201.821.370 1.265.743.961
Hàng dệt, may 181.447.052 1.210.866.868
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 160.361.147 913.051.648
Hàng hóa khác 116.071.308 623.953.555
Hàng thủy sản 67.989.191 350.755.774
Gỗ và sản phẩm gỗ 56.667.001 401.614.480
Giày dép các loại 43.982.663 291.066.254
Phương tiện vận tải và phụ tùng 38.025.866 219.255.489
Xơ, sợi dệt các loại12.71227.156.74872.845167.016.722
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 22.480.436 147.141.103
Kim loại thường khác và sản phẩm 19.259.255 124.950.223
Sản phẩm từ chất dẻo 16.904.541 95.710.408
Dây điện và dây cáp điện 15.357.909 92.718.000
Hàng rau quả 14.368.670 81.703.005
Sản phẩm từ sắt thép 10.862.231 97.100.298
Sắt thép các loại17.61610.344.542139.13275.801.730
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 10.065.261 61.262.080
Sản phẩm hóa chất 8.117.236 45.686.787
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6.980.881 43.096.210
Sản phẩm từ cao su 5.357.501 34.216.054
Cà phê2.2184.301.47017.87534.226.760
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 3.791.091 23.190.831
Vải mành, vải kỹ thuật khác 3.719.347 32.858.785
Hóa chất 3.667.272 35.748.574
Sản phẩm gốm, sứ 3.340.218 17.304.517
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.730.084 14.064.878
Giấy và các sản phẩm từ giấy 2.401.750 12.853.902
Sắn và các sản phẩm từ sắn7.8522.345.96855.96715.624.433
Cao su1.5582.170.68013.54620.649.294
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.976.750 10.269.101
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.779.194 8.452.754
Hạt tiêu6541.671.8903.3518.031.009
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.499.208 8.788.375
Chất dẻo nguyên liệu7531.223.6354.6098.460.269
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.138.212 8.264.290
Xăng dầu các loại1.966850.48736.06118.317.156
Quặng và khoáng sản khác30.038461.51562.1441.792.175
Phân bón các loại9831.61912.2802.173.675
Than các loại  21.9303.064.766

Trong tháng 6, kim ngạch nhập khẩu tăng 28% so với tháng trước đó, cho thấy sự khởi sắc trong giao thương hai nước.

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, điện thoại các loại và linh kiện,... là những nhóm hàng nhập khẩu phần lớn từ Hàn Quốc.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 6/2020: Kim ngạch nhập khẩu tăng 28% - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Tổng3.481.749.554 20.785.436.143
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.296.549.122 7.878.773.431
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 562.878.635 2.942.046.084
Điện thoại các loại và linh kiện 349.172.265 2.518.581.729
Sản phẩm từ chất dẻo 139.206.319 852.769.717
Vải các loại 128.524.285 778.916.412
Xăng dầu các loại311.382115.385.0981.107.822460.234.090
Chất dẻo nguyên liệu97.816115.344.060557.139727.623.341
Kim loại thường khác36.591103.598.438232.866683.481.575
Hàng hóa khác 96.566.290 557.121.814
Linh kiện, phụ tùng ô tô 94.265.550 421.035.117
Sắt thép các loại121.29588.846.190816.863609.223.197
Sản phẩm từ sắt thép 70.275.049 394.243.620
Sản phẩm hóa chất 53.475.269 327.416.195
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 50.203.375 270.806.021
Hóa chất 23.063.598 219.699.146
Giấy các loại25.96920.421.952150.000122.837.859
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 19.523.466 96.538.448
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 17.883.377 85.930.841
Sản phẩm từ kim loại thường khác 14.889.384 92.996.614
Dược phẩm 14.870.702 80.263.928
Dây điện và dây cáp điện 13.734.984 83.569.472
Cao su11.62513.486.91566.76296.080.713
Xơ, sợi dệt các loại4.6578.908.85932.22767.649.530
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 7.704.226 40.149.429
Sản phẩm từ cao su 6.806.810 42.441.335
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 5.740.337 36.702.021
Phân bón các loại13.8464.984.776100.25326.600.695
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 4.884.417 24.657.515
Ô tô nguyên chiếc các loại754.723.83836320.340.202
Sản phẩm từ giấy 4.714.532 26.691.762
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 4.351.901 27.727.121
Hàng thủy sản 4.075.128 22.150.115
Hàng điện gia dụng và linh kiện 3.863.147 23.321.320
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 3.823.150 22.637.502
Chế phẩm thực phẩm khác 3.137.173 22.499.408
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 2.496.790 21.837.067
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 2.364.537 10.770.633
Quặng và khoáng sản khác4.6441.935.79825.7417.646.561
Hàng rau quả 1.450.873 18.651.261
Sữa và sản phẩm sữa 1.274.632 8.228.598
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.272.791 7.907.341
Nguyên phụ liệu dược phẩm 415.546 1.984.314
Dầu mỡ động thực vật 297.381 1.953.537
Bông các loại104228.1591.0331.384.670
Khí đốt hóa lỏng137130.4311.2061.314.845

Phùng Nguyệt