Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 6/2020: Nhập khẩu tăng 28%
Dựa theo thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc trong tháng 6/2020 4,95 tỉ USD.
Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc đạt 1,47 tỉ USD, đồng thời nhập khẩu 3,48 tỉ USD hàng hóa.
Cán cân thương mại thâm hụt hơn 2 tỉ USD.
Tính chung 6 tháng đầu năm, Việt Nam nhập siêu từ thị trường Hàn Quốc. Tổng kim ngạch hai chiều lên đến 30 tỉ USD.
Điện thoại các loại và linh kiện tiếp tục là mặt hàng chủ lực xuất khẩu sang nước bạn, kim ngạch đạt 400,1 triệu USD.
Bên cạnh đó, một số mặt hàng xuất khẩu khác phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, hàng dệt, may, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hàn Quốc tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 1.472.821.354 | 9.139.588.672 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 400.100.155 | 2.512.742.478 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 201.821.370 | 1.265.743.961 | ||
Hàng dệt, may | 181.447.052 | 1.210.866.868 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 160.361.147 | 913.051.648 | ||
Hàng hóa khác | 116.071.308 | 623.953.555 | ||
Hàng thủy sản | 67.989.191 | 350.755.774 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 56.667.001 | 401.614.480 | ||
Giày dép các loại | 43.982.663 | 291.066.254 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 38.025.866 | 219.255.489 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 12.712 | 27.156.748 | 72.845 | 167.016.722 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 22.480.436 | 147.141.103 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 19.259.255 | 124.950.223 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 16.904.541 | 95.710.408 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 15.357.909 | 92.718.000 | ||
Hàng rau quả | 14.368.670 | 81.703.005 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 10.862.231 | 97.100.298 | ||
Sắt thép các loại | 17.616 | 10.344.542 | 139.132 | 75.801.730 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 10.065.261 | 61.262.080 | ||
Sản phẩm hóa chất | 8.117.236 | 45.686.787 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 6.980.881 | 43.096.210 | ||
Sản phẩm từ cao su | 5.357.501 | 34.216.054 | ||
Cà phê | 2.218 | 4.301.470 | 17.875 | 34.226.760 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 3.791.091 | 23.190.831 | ||
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 3.719.347 | 32.858.785 | ||
Hóa chất | 3.667.272 | 35.748.574 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 3.340.218 | 17.304.517 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 2.730.084 | 14.064.878 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 2.401.750 | 12.853.902 | ||
Sắn và các sản phẩm từ sắn | 7.852 | 2.345.968 | 55.967 | 15.624.433 |
Cao su | 1.558 | 2.170.680 | 13.546 | 20.649.294 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.976.750 | 10.269.101 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.779.194 | 8.452.754 | ||
Hạt tiêu | 654 | 1.671.890 | 3.351 | 8.031.009 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.499.208 | 8.788.375 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 753 | 1.223.635 | 4.609 | 8.460.269 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.138.212 | 8.264.290 | ||
Xăng dầu các loại | 1.966 | 850.487 | 36.061 | 18.317.156 |
Quặng và khoáng sản khác | 30.038 | 461.515 | 62.144 | 1.792.175 |
Phân bón các loại | 98 | 31.619 | 12.280 | 2.173.675 |
Than các loại | 21.930 | 3.064.766 |
Trong tháng 6, kim ngạch nhập khẩu tăng 28% so với tháng trước đó, cho thấy sự khởi sắc trong giao thương hai nước.
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, điện thoại các loại và linh kiện,... là những nhóm hàng nhập khẩu phần lớn từ Hàn Quốc.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 3.481.749.554 | 20.785.436.143 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.296.549.122 | 7.878.773.431 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 562.878.635 | 2.942.046.084 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 349.172.265 | 2.518.581.729 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 139.206.319 | 852.769.717 | ||
Vải các loại | 128.524.285 | 778.916.412 | ||
Xăng dầu các loại | 311.382 | 115.385.098 | 1.107.822 | 460.234.090 |
Chất dẻo nguyên liệu | 97.816 | 115.344.060 | 557.139 | 727.623.341 |
Kim loại thường khác | 36.591 | 103.598.438 | 232.866 | 683.481.575 |
Hàng hóa khác | 96.566.290 | 557.121.814 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 94.265.550 | 421.035.117 | ||
Sắt thép các loại | 121.295 | 88.846.190 | 816.863 | 609.223.197 |
Sản phẩm từ sắt thép | 70.275.049 | 394.243.620 | ||
Sản phẩm hóa chất | 53.475.269 | 327.416.195 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 50.203.375 | 270.806.021 | ||
Hóa chất | 23.063.598 | 219.699.146 | ||
Giấy các loại | 25.969 | 20.421.952 | 150.000 | 122.837.859 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 19.523.466 | 96.538.448 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 17.883.377 | 85.930.841 | ||
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 14.889.384 | 92.996.614 | ||
Dược phẩm | 14.870.702 | 80.263.928 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 13.734.984 | 83.569.472 | ||
Cao su | 11.625 | 13.486.915 | 66.762 | 96.080.713 |
Xơ, sợi dệt các loại | 4.657 | 8.908.859 | 32.227 | 67.649.530 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 7.704.226 | 40.149.429 | ||
Sản phẩm từ cao su | 6.806.810 | 42.441.335 | ||
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 5.740.337 | 36.702.021 | ||
Phân bón các loại | 13.846 | 4.984.776 | 100.253 | 26.600.695 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 4.884.417 | 24.657.515 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 75 | 4.723.838 | 363 | 20.340.202 |
Sản phẩm từ giấy | 4.714.532 | 26.691.762 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 4.351.901 | 27.727.121 | ||
Hàng thủy sản | 4.075.128 | 22.150.115 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 3.863.147 | 23.321.320 | ||
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 3.823.150 | 22.637.502 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 3.137.173 | 22.499.408 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 2.496.790 | 21.837.067 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 2.364.537 | 10.770.633 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 4.644 | 1.935.798 | 25.741 | 7.646.561 |
Hàng rau quả | 1.450.873 | 18.651.261 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 1.274.632 | 8.228.598 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.272.791 | 7.907.341 | ||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 415.546 | 1.984.314 | ||
Dầu mỡ động thực vật | 297.381 | 1.953.537 | ||
Bông các loại | 104 | 228.159 | 1.033 | 1.384.670 |
Khí đốt hóa lỏng | 137 | 130.431 | 1.206 | 1.314.845 |