|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 5/2020: Nhập khẩu chính dược phẩm

14:22 | 06/07/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu sang Pháp hơn 283,8 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 179 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 5/2020: Dược phẩm tiếp tục là mặt hàng nhập khẩu chính - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: munish)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 5/2020 Việt Nam xuất khẩu sang Pháp hơn 283,8 triệu USD.

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn là 104,7 triệu USD. Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 179 triệu USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 1,77 tỉ USD.

Việt Nam xuất siêu sang Pháp, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp đôi so với nhập khẩu. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 5/2020: Dược phẩm tiếp tục là mặt hàng nhập khẩu chính - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Pháp, đạt kim ngạch trên 16 triệu USD như: điện thoại các loại và linh kiện, giày dép các loại, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, hàng dệt may.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 5/2020: Dược phẩm tiếp tục là mặt hàng nhập khẩu chính - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng283.815.164 1.197.057.309
Hàng hóa khác 89.579.757 152.431.507
Điện thoại các loại và linh kiện 70.615.332 354.788.064
Giày dép các loại 29.109.733 158.429.423
Hàng dệt, may 24.881.966 139.790.538
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 16.782.203 80.619.563
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 8.478.051 40.165.708
Hàng thủy sản 7.289.844 27.531.370
Gỗ và sản phẩm gỗ 6.963.749 43.682.340
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 5.026.255 31.710.598
Hạt điều5983.871.8892.40318.847.264
Sản phẩm từ chất dẻo 3.217.373 15.650.420
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 2.618.992 10.291.917
Cà phê1.6972.403.10413.48119.886.549
Hàng rau quả 1.837.936 11.921.145
Phương tiện vận tải và phụ tùng 1.796.885 34.969.617
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.683.256 9.943.594
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.419.234 5.427.166
Sản phẩm từ cao su 1.317.708 5.392.927
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.304.651 7.983.429
Sản phẩm từ sắt thép 772.024 5.827.245
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 744.908 10.062.615
Hạt tiêu287668.1571.2542.973.290
Gạo943537.4191.9181.105.326
Dây điện và dây cáp điện 401.004 2.949.487
Sản phẩm gốm, sứ 371.766 2.420.944
Cao su81121.9681.4102.255.264

Dược phẩm tiếp tục là mặt hàng nhập khẩu chủ lực của Việt Nam, kim ngạch gần 46 triệu USD.

Việt Nam nhập khẩu từ Pháp một số mặt hàng khác như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, gỗ và sản phẩm gỗ, hóa chât,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 5/2020: Dược phẩm tiếp tục là mặt hàng nhập khẩu chính - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Pháp tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng104.682.798 572.367.108
Dược phẩm 45.980.322 188.838.304
Hàng hóa khác 11.513.079 77.212.467
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 8.336.374 86.826.735
Gỗ và sản phẩm gỗ 5.769.929 25.156.712
Hóa chất 5.517.178 13.046.921
Sản phẩm hóa chất 3.584.473 19.482.883
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 3.390.950 14.609.825
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 3.122.755 44.175.226
Sữa và sản phẩm sữa 2.324.402 11.253.962
Sắt thép các loại721.950.0011.9868.321.494
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.729.543 9.949.232
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.495.607 3.977.912
Chất dẻo nguyên liệu3531.251.8032.4547.113.583
Vải các loại 1.217.727 4.468.489
Sản phẩm từ sắt thép 1.093.866 7.358.175
Chế phẩm thực phẩm khác 955.342 5.659.585
Sản phẩm từ chất dẻo 937.736 4.782.107
Nguyên phụ liệu thuốc lá 899.232 2.145.216
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 847.089 1.942.812
Cao su249652.3811.4294.408.848
Quặng và khoáng sản khác205532.3326391.725.660
Dây điện và dây cáp điện 473.522 2.254.717
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 362.751 15.878.328
Nguyên phụ liệu dược phẩm 264.689 3.462.732
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 203.065 5.019.706
Sản phẩm từ cao su 200.401 1.953.288
Kim loại thường khác1143.01461517.041
Ô tô nguyên chiếc các loại133.2358769.897
Giấy các loại  2155.251

Phùng Nguyệt