|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hong Kong tháng 6/2020: Xuất siêu trên 870 triệu USD

14:40 | 20/07/2020
Chia sẻ
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta sang Hong Kong, chiếm 35,6% tổng kim ngạch xuất khẩu.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hong Kong tháng 6/2020: Xuất siêu sang Hong Kong 870,8 triệu USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: stroikairemont)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 6/2020, Việt Nam xuất siêu sang Hong Kong 870,84 triệu USD.

Tổng kim ngạch hai chiều đạt 1,03 tỉ USD. Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hong Kong gần 950 triệu USD, đồng thời nhập khẩu đạt 78,2 triệu USD. 

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đạt 4,57 tỉ USD.

Trong đó, nhập khẩu 458,3 triệu USD và xuất khẩu 4,11 tỉ USD. Cán cân thương mại thặng dư 3,65 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hong Kong tháng 6/2020: - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta sang Hong Kong, chiếm 35,6% tổng kim ngạch xuất khẩu.

Một số mặt hàng xuất khẩu đạt kim ngạch cao như: đá quí, kim loại quí và sản phẩm, điện thoại các loại và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hong Kong tháng 6/2020: Xuất siêu sang Hong Kong 870,8 triệu USD - Ảnh 3.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hong Kong tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Tổng949.037.792 4.110.074.814
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 338.149.893 1.568.195.819
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 290.162.538 613.462.881
Điện thoại các loại và linh kiện 128.549.526 842.000.499
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 55.366.212 325.078.770
Hàng dệt, may 23.129.238 101.470.524
Hàng hóa khác 21.270.771 127.648.178
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 14.134.414 100.611.351
Giày dép các loại 12.674.890 67.794.878
Hàng thủy sản 11.605.295 62.645.928
Hàng rau quả 8.791.316 30.070.827
Dây điện và dây cáp điện 8.058.818 30.991.181
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6.835.274 58.463.626
Sản phẩm từ chất dẻo 5.509.114 29.100.424
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 5.470.469 34.259.337
Xơ, sợi dệt các loại1.2003.294.7738.56125.726.147
Gạo5.8883.190.33839.66521.850.973
Giấy và các sản phẩm từ giấy 2.979.910 18.068.952
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.843.940 11.928.322
Hạt điều1661.456.5269808.925.151
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.358.643 6.179.370
Sản phẩm hóa chất 1.067.588 5.330.389
Chất dẻo nguyên liệu608909.9081.4784.334.611
Sản phẩm từ sắt thép 769.396 5.828.598
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 608.038 3.715.550
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 229.528 1.298.571
Cao su102203.896470853.343
Kim loại thường khác và sản phẩm 194.320 2.418.047
Sản phẩm từ cao su 105.861 1.169.718
Sắt thép các loại1563.39387245.971
Sản phẩm gốm, sứ 53.970 406.877

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, phế liệu sắt thép, nguyên phụ liệu dệt, mayda, giày,... là những mặt hàng chủ yếu Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hong Kong tháng 6/2020: Xuất siêu sang Hong Kong 870,8 triệu USD - Ảnh 5.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hong Kong tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Tổng78.196.341 458.277.649
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 20.614.778 84.296.840
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 11.433.243 68.634.390
Phế liệu sắt thép42.27311.277.799212.02955.202.140
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 9.762.239 77.203.083
Vải các loại 6.302.577 43.680.208
Hàng hóa khác 4.945.867 26.451.007
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 4.812.714 26.624.827
Điện thoại các loại và linh kiện 2.852.525 13.638.767
Sản phẩm từ chất dẻo 1.858.452 23.779.817
Sản phẩm từ giấy 1.251.990 12.867.383
Chất dẻo nguyên liệu462826.1092.9616.067.926
Kim loại thường khác175654.4931.6165.388.758
Sản phẩm hóa chất 418.863 4.963.670
Hóa chất 287.001 1.908.694
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 242.595 1.187.342
Xơ, sợi dệt các loại30198.8333412.269.844
Sản phẩm từ cao su 164.145 1.492.552
Sản phẩm từ sắt thép 142.637 1.278.911
Sắt thép các loại56101.565425530.648
Dây điện và dây cáp điện 47.917 810.842

Phùng Nguyệt