|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 6/2020: Xuất 121 triệu USD điện thoại và linh kiện

20:29 | 19/07/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam, chiếm hơn 1/4 tổng kim ngạch xuất khẩu.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 6/2020: Xuất khẩu 121 triệu USD điện thoại và linh kiện - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: reytingelektroniki)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 5/2020, nước ta xuất khẩu sang thị trường Anh 401,5 triệu USD.

Giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 458,3 triệu USD.

Trong khi đó, Việt Nam nhập khẩu hơn 56,8 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư 344,7 triệu USD.

Trong nửa đầu năm nay, Việt Nam xuất siêu sang Anh gần 1,9 tỉ USD, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 6,6 lần so với nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 6/2020: - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam, chiếm hơn 1/4 tổng kim ngạch xuất khẩu.

Bên cạnh đó, một số mặt hàng khác của nước ta xuất sang Anh như: hàng dệt, maygiày dép các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, hàng thủy sản,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 6/2020: Xuất khẩu 121 triệu USD điện thoại và linh kiện - Ảnh 3.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Anh tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Tổng401.498.410 2.235.272.026
Điện thoại các loại và linh kiện 121.001.041 678.521.049
Hàng dệt, may 50.203.446 251.872.464
Giày dép các loại 39.121.246 250.891.258
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 32.481.774 229.949.741
Hàng thủy sản 31.884.389 140.473.662
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 29.233.076 118.312.707
Hàng hóa khác 18.477.850 92.044.130
Gỗ và sản phẩm gỗ 13.085.657 95.480.790
Sản phẩm từ chất dẻo 9.309.110 50.220.007
Hạt điều1.4948.807.3297.33444.197.393
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 7.434.789 41.527.088
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 7.342.783 31.379.764
Cà phê3.7496.072.56020.06733.147.078
Phương tiện vận tải và phụ tùng 5.335.167 35.176.279
Sản phẩm gốm, sứ 2.687.342 11.722.390
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2.618.785 12.928.370
Sản phẩm từ sắt thép 2.559.015 13.522.703
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.226.906 10.116.638
Kim loại thường khác và sản phẩm 2.183.587 14.108.346
Sản phẩm từ cao su 1.988.230 9.854.153
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.690.597 11.180.883
Hạt tiêu5981.658.2343.0688.864.976
Xơ, sợi dệt các loại1.6181.463.0467.0066.573.744
Hàng rau quả 1.108.330 5.040.152
Dây điện và dây cáp điện 726.058 12.039.384
Giấy và các sản phẩm từ giấy 298.577 2.591.705
Cao su141176.3907711.126.795
Sắt thép các loại82163.46030.91721.143.279
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 159.636 1.265.101

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, dược phẩm, thuốc trừ sâu và nguyên liệu. sản phẩm hóa chất là những nhóm hàng chính Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn, kim ngạch đạt trên 3 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Anh tháng 6/2020: Xuất khẩu 121 triệu USD điện thoại và linh kiện - Ảnh 5.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Anh tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Lượng (Tấn)
Trị giá

(USD)

Tổng56.816.974 337.640.245
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 15.854.400 114.480.185
Hàng hóa khác 11.555.258 64.131.640
Dược phẩm 7.130.473 37.977.178
Sản phẩm hóa chất 5.022.511 23.822.617
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 3.061.378 8.127.464
Ô tô nguyên chiếc các loại262.605.87213912.858.526
Hàng thủy sản 2.010.595 8.862.601
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1.700.193 10.369.547
Chất dẻo nguyên liệu5311.441.5282.5516.976.771
Sản phẩm từ sắt thép 993.009 6.953.930
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 987.376 9.036.632
Vải các loại 971.808 4.159.473
Sản phẩm từ chất dẻo 817.735 7.632.601
Hóa chất 800.931 2.578.041
Sản phẩm từ cao su 629.893 2.321.112
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 495.753 7.527.325
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 194.826 705.630
Điện thoại các loại và linh kiện 135.330 403.882
Nguyên phụ liệu dược phẩm 130.335 1.961.845
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 118.485 4.711.854
Sắt thép các loại1771.054339377.822
Kim loại thường khác663.618295887.451
Cao su624.614315689.781
Nguyên phụ liệu thuốc lá   86.335

Phùng Nguyệt