|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 6/2020: Kim ngạch hai chiều trên 846 triệu USD

19:42 | 19/07/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng xuất khẩu chính sang Đức, kim ngạch đạt 144,4 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 6/2020:  - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: srpskacafe)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 6/2020, Việt Nam xuất siêu sang Đức hơn 248 triệu USD.

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 846,1 triệu USD.

Cụ thể, Việt Nam xuất khẩu 547 triệu USD hàng hóa sang nước bạn, bên cạnh đó nhập khẩu 298,9 triệu USD. 

Trong 6 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch đạt 4,86 tỉ USD. Trong đó, nhập khẩu 1,57 tỉ USD và xuất khẩu gần 3,3 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 6/2020:  - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng xuất khẩu chính sang Đức, kim ngạch đạt 144,4 triệu USD.

Bên cạnh đó, một số nhóm hàng tiềm năng nhưng đạt kim ngạch chưa cao như: chè, đá quí, kim loại quí và sản phẩm, sản phẩm hóa chất,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 6/2020:  - Ảnh 3.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Đức tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá

(USD)

Lượng (Tấn)Trị giá

(USD)

Tổng547.128.758 3.294.958.350
Điện thoại các loại và linh kiện 144.400.820 791.149.847
Hàng dệt, may 71.481.993 350.322.759
Giày dép các loại 67.061.353 440.763.728
Hàng hóa khác 52.890.826 294.238.659
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 42.779.603 222.928.011
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 41.370.623 300.639.261
Cà phê17.12325.933.848151.412228.092.912
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 14.666.776 92.315.866
Hàng thủy sản 13.575.022 77.075.392
Sản phẩm từ chất dẻo 11.655.818 66.894.786
Hạt điều1.72010.918.0289.59464.431.206
Gỗ và sản phẩm gỗ 8.545.845 61.743.312
Sản phẩm từ sắt thép 8.531.179 57.007.825
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 8.064.982 73.651.101
Phương tiện vận tải và phụ tùng 7.377.541 54.917.026
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3.519.968 15.948.107
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.434.052 10.816.684
Sản phẩm từ cao su 2.107.534 15.747.781
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.949.983 11.775.971
Hạt tiêu6331.855.5626.41216.979.732
Cao su1.1301.468.9438.46312.507.120
Hàng rau quả 1.219.388 10.193.286
Sản phẩm gốm, sứ 1.051.303 5.524.513
Kim loại thường khác và sản phẩm 824.626 7.551.752
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 474.769 1.054.692
Giấy và các sản phẩm từ giấy 406.490 2.641.791
Sản phẩm hóa chất 272.443 4.562.714
Sắt thép các loại130126.1421.7752.353.029
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 87.230 901.297
Chè1476.06845228.191

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Đức một số mặt hàng như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, dược phẩm, sản phẩm hóa chất, chất dẻo nguyên liệu, thuốc trừ sâu và nguyên liệu,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đức tháng 6/2020:  - Ảnh 5.

Đvt: USD. Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Đức tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá

(USD)

Lượng (Tấn)Trị giá

(USD)

Tổng298.962.517 1.566.528.525
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 141.724.623 678.858.757
Dược phẩm 42.928.927 188.532.578
Hàng hóa khác 23.556.539 117.000.434
Sản phẩm hóa chất 19.100.781 100.538.406
Chất dẻo nguyên liệu2.1297.202.64813.08368.774.155
Hóa chất 5.747.309 39.425.305
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 5.654.002 25.512.493
Sản phẩm từ sắt thép 5.151.487 29.328.610
Gỗ và sản phẩm gỗ 5.057.712 22.694.086
Sản phẩm từ chất dẻo 4.489.586 31.896.659
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 4.400.647 27.062.704
Sữa và sản phẩm sữa 3.985.293 20.055.370
Linh kiện, phụ tùng ô tô 3.391.963 37.131.108
Vải các loại 3.275.387 16.275.834
Sắt thép các loại1.0892.540.8184.87310.731.447
Ô tô nguyên chiếc các loại342.287.04254332.682.697
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.237.557 18.902.226
Sản phẩm từ cao su 1.745.745 9.908.880
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 1.622.784 19.865.947
Chế phẩm thực phẩm khác 1.528.692 7.665.973
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.385.403 5.877.304
Kim loại thường khác1791.268.4686444.399.314
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.176.765 5.444.089
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.014.988 7.455.392
Giấy các loại380999.1752.1204.727.694
Dây điện và dây cáp điện 974.019 5.137.752
Nguyên phụ liệu dược phẩm 886.331 5.320.012
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 839.041 5.284.836
Sản phẩm từ giấy 838.291 3.443.777
Quặng và khoáng sản khác615543.6004.2392.328.244
Phân bón các loại839535.60723.7618.098.515
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 479.309 2.113.997
Cao su97334.6191.5463.877.482
Nguyên phụ liệu thuốc lá 57.358 176.447

Phùng Nguyệt