|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 1/2021: Nhập khẩu hàng hóa tăng 92%

06:43 | 02/03/2021
Chia sẻ
Trong tháng đầu năm nay, hầu hết mặt hàng nhập khẩu của nước ta từ Pháp đều đạt kim ngạch tăng so với cùng kỳ năm 2020.

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, trong tháng 1/2021, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam và Pháp trên 308,3 triệu USD, tăng 28% so với cùng kỳ năm 2020.

Trong khi đó, nước ta nhập khẩu từ Pháp 175 triệu USD, tăng vọt 92%.

Cán cân thương mại thặng dư 133,3 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gần gấp đôi so với nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 1/2021: Nhập khẩu hàng hóa tăng 92% - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Ba nhóm hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Pháp có trị giá tăng trưởng trên 100% so với tháng 1/2020 là: phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 222%; nguyên phụ liệu dệt, mayda, giày tăng 160%; gạo tăng 110%.

Tổng trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Pháp trong tháng 1/2021 đạt 243,7 triệu USD, chiếm 79% xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Trong đó, điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng xuất khẩu chính, trên 81,6 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 1/2021: Nhập khẩu hàng hóa tăng 92% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Pháp tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá xuất khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng308.308.517239.936.36328
Điện thoại các loại và linh kiện81.603.21561.010.94834
Hàng dệt, may43.338.69941.197.1525
Giày dép các loại42.647.59937.170.29515
Hàng hóa khác34.482.16114.301.825141
Phương tiện vận tải và phụ tùng15.495.9284.812.228222
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện14.128.52117.127.380-18
Gỗ và sản phẩm gỗ13.875.30112.201.72014
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác12.862.7987.501.67571
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù9.307.4097.503.46324
Sản phẩm từ chất dẻo5.678.9613.257.05274
Hạt điều4.731.3524.942.874-4
Hàng thủy sản4.175.5654.641.368-10
Hàng rau quả3.548.5593.045.69917
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc3.409.0862.920.50117
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm3.376.1232.368.74343
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm2.880.9422.214.26830
Cà phê2.357.6324.515.748-48
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày2.207.256850.415160
Sản phẩm từ sắt thép2.108.6111.105.36591
Sản phẩm từ cao su1.530.3441.253.79922
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận1.394.7823.121.618-55
Sản phẩm gốm, sứ1.083.763762.00742
Cao su747.050716.3074
Dây điện và dây cáp điện721.109745.458-3
Gạo411.316195.647110
Hạt tiêu204.436452.807-55

Hầu hết mặt hàng nhập khẩu của nước ta từ Pháp đều đạt kim ngạch tăng so với cùng kỳ năm 2020.

Cụ thể, tỷ lệ tăng mạnh nhất phải kể đến như: nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày tăng 267%; kim loại thường khác tăng 223%; ô tô nguyên chiếc các loại tăng 187%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Pháp trong tháng 1/2021 đạt 135,8 triệu USD, chiếm 78% tổng trị giá nhập khẩu các mặt hàng. 

Cụ thể, có ba nhóm hàng đạt kim ngạch trên 20 triệu USD là: dược phẩm; phương tiện vận tải khác và phụ tùng; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Pháp tháng 1/2021: Nhập khẩu hàng hóa tăng 92% - Ảnh 4.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Pháp tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá nhập khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá nhập khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng175.032.42891.331.75792
Dược phẩm48.506.21821.272.153128
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng31.877.79314.805.064115
Hàng hóa khác27.494.65714.382.00491
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác21.294.85811.482.05485
Gỗ và sản phẩm gỗ11.108.5334.684.907137
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện4.760.5782.875.10366
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh4.432.5732.238.51698
Sữa và sản phẩm sữa4.419.1071.618.845173
Sản phẩm hóa chất3.944.4993.023.32530
Thức ăn gia súc và nguyên liệu3.383.1291.568.820116
Hóa chất2.063.6991.129.16483
Sản phẩm từ chất dẻo1.883.075865.336118
Chất dẻo nguyên liệu1.878.953869.355116
Cao su1.225.557851.84044
Sắt thép các loại978.7163.405.096-71
Vải các loại757.215552.96437
Chế phẩm thực phẩm khác739.669619.32119
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày722.938197.021267
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm714.5071.274.718-44
Sản phẩm từ sắt thép558.7141.589.429-65
Dây điện và dây cáp điện441.329743.962-41
Ô tô nguyên chiếc các loại421.636146.792187
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu419.523457.090-8
Sản phẩm từ cao su268.667199.67235
Giấy các loại247.875
Nguyên phụ liệu dược phẩm235.227301.516-22
Kim loại thường khác134.69241.638223
Nguyên phụ liệu thuốc lá68.129 
Quặng và khoáng sản khác50.361136.051-63

Phùng Nguyệt