Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 3/2024
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân
Khảo sát mới nhất cho thấy, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã có động thái giảm lãi suất ở hầu hết các kỳ hạn gửi. Trong đó, lãi suất giảm 0,25 - 0,7 điểm % xuống trong khoảng 3,2 - 5,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết như sau, lãi suất tiền gửi dành cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng ở cùng mức 5,5%/năm, giảm 0,7 điểm %.
Trong khi đó, tiền gửi đối với các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, ngân hàng điều chỉnh lãi suất đồng loạt giảm 0,25 điểm %.
Sau điều chỉnh, lãi suất kỳ hạn 6 - 8 tháng được ấn định ở cùng mức 4,45%/năm. Tại 3 kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng, lãi suất ngân hàng hiện đang ở mức 4,55%/năm.
Lãi suất ngân hàng tại ba kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 15 tháng niêm yết lần lượt 4,9%/năm, 5%/năm và 5,1%/năm. Còn các kỳ hạn từ 18 - 60 tháng được ấn định mức lãi suất tiết kiệm là 5,4%/năm.
Song song đó, khách hàng gửi tiền kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần sẽ được hưởng mức lãi suất là 0,5%/năm, không thay đổi so với lần phát hành gần nhất.
Ngoài ra, lãi suất ngân hàng Quốc Dân được điều chỉnh giảm so với tháng trước tại các phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi 1 tháng: Lãi suất giảm 0,2 - 0,7 điểm % xuống trong khoảng 3,29 - 5,2%/năm.
- Lĩnh lãi 3 tháng: Lãi suất giảm 0,2 - 0,33 điểm % xuống trong khoảng 4,42 - 5,22%/năm.
- Lĩnh lãi 6 tháng: Lãi suất giảm 0,2 - 0,25 điểm % xuống trong khoảng 4,84 - 5,26%/năm.
- Lĩnh lãi 12 tháng: Lãi suất giảm 0,2 - 0,24 điểm % xuống trong khoảng 4,9 - 5,26%/năm.
- Lĩnh lãi đầu kỳ: Lãi suất giảm 0,15 - 0,69 điểm % xuống trong khoảng 3,19 - 4,99%/năm.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
|||||
2 Tuần |
0,5 |
|||||
1 Tháng |
3,2 |
3,19 |
||||
2 Tháng |
3,3 |
3,29 |
3,28 |
|||
3 Tháng |
3,4 |
3,39 |
3,37 |
|||
4 Tháng |
3,4 |
3,38 |
3,36 |
|||
5 Tháng |
3,4 |
3,38 |
3,35 |
|||
6 Tháng |
4,45 |
4,4 |
4,42 |
4,35 |
||
7 Tháng |
4,45 |
4,4 |
4,33 |
|||
8 Tháng |
4,45 |
4,39 |
4,32 |
|||
9 Tháng |
4,55 |
4,48 |
4,49 |
4,39 |
||
10 Tháng |
4,55 |
4,47 |
4,38 |
|||
11 Tháng |
4,55 |
4,46 |
4,36 |
|||
12 Tháng |
4,9 |
4,79 |
4,81 |
4,84 |
4,67 |
|
13 Tháng |
5 |
4,87 |
4,74 |
|||
15 Tháng |
5,1 |
4,95 |
4,97 |
4,79 |
||
18 Tháng |
5,4 |
5,2 |
5,22 |
5,26 |
4,99 |
|
24 Tháng |
5,4 |
5,13 |
5,16 |
5,19 |
5,26 |
4,87 |
30 Tháng |
5,4 |
5,07 |
5,09 |
5,13 |
4,75 |
|
36 Tháng |
5,4 |
5,01 |
5,03 |
5,07 |
5,13 |
4,64 |
60 Tháng |
5,4 |
4,78 |
4,8 |
4,84 |
4,9 |
4,25 |
Nguồn: NCB.
Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
Lãi suất tiết kiệm dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh giảm ở nhiều kỳ hạn trong tháng 3 này.
Theo ghi nhận, phạm vi lãi suất giảm 0,4 - 0,6 điểm % xuống khoảng 2,7 - 4,9%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 2,69 - 4,67%/năm (giảm 0,4 - 0,6 điểm %); lĩnh lãi hàng quý là 3,91 - 4,7%/năm (giảm 0,4 - 0,5 điểm %), lĩnh lãi 6 tháng là 4,32 - 4,74%/năm (giảm 0,4 điểm %), lĩnh lãi hàng năm là 4,58 - 4,74%/năm (giảm 0,4 điểm %) và lĩnh lãi đầu kỳ 2,66 - 4,41%/năm (giảm 0,4 - 0,6 điểm %).
Trường hợp khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền ngắn hạn 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng sẽ triển khai mức lãi suất là 0,4%/năm.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,7 |
- |
- |
- |
- |
2,68 |
02 tháng |
2,7 |
2,69 |
- |
- |
- |
2,66 |
03 tháng |
2,8 |
2,78 |
- |
- |
- |
2,74 |
04 tháng |
2,8 |
2,77 |
- |
- |
- |
2,72 |
05 tháng |
2,8 |
2,76 |
- |
- |
- |
2,7 |
06 tháng |
3,95 |
3,89 |
3,91 |
- |
- |
3,8 |
09 tháng |
4,05 |
3,95 |
3,98 |
- |
- |
3,83 |
12 tháng |
4,4 |
4,26 |
4,28 |
4,32 |
- |
4,09 |
13 tháng |
4,5 |
4,34 |
- |
- |
4,16 |
|
18 tháng |
4,9 |
4,67 |
4,7 |
4,74 |
- |
4,41 |
24 tháng |
4,9 |
4,59 |
4,62 |
4,66 |
4,74 |
4,25 |
36 tháng |
4,9 |
4,43 |
4,45 |
4,5 |
4,58 |
3,93 |
Nguồn: NCB.