Lãi suất ngân hàng NCB duy trì ổn định trong tháng 4/2024
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân
Theo ghi nhận, ngân hàng TMCP Quốc Dân chưa có dấu hiệu điều chỉnh lãi suất. Trong tháng 4, mức lãi suất ngân hàng vẫn giữ nguyên tại các kỳ hạn.
Trong đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 60 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ tiếp tục nằm trong khoảng 3,2 - 5,4%/năm.
Cụ thể, ngân hàng NCB niêm yết lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng dao động trong khoảng 3,2%/năm - 3,4%/năm, giữ nguyên mức lãi suất so với cùng kỳ tháng trước
Tương tự, tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng đều có cùng mức lãi suất tiết kiệm được giữ nguyên là 4,45%/năm.
Từ kỳ hạn 9 tháng đến 11 tháng, lãi suất ngân hàng NCB được ấn định ở mức 4,55%/năm.
Đối với hai kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng, ngân hàng NCB không có thay đổi mới về mức lãi suất, hiện tại lãi suất đang được niêm yết lần lượt là 5%/năm và 5,1%/năm.
Theo đó, kỳ hạn từ 18 tháng đến 60 có lãi suất huy động vốn là 5,4%/năm. Đây là mức lãi suất ngân hàng Quốc Dân cao nhất dành cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm theo hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với các khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn dưới 1 tháng, lãi suất được áp dụng là 0,5%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng Quốc Dân còn có những phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi 1 tháng: Lãi suất nằm trong khoảng 3,29 - 5,2 %/năm.
- Lĩnh lãi 3 tháng: Lãi suất nằm trong khoảng 4,42 - 5,22 %/năm.
- Lĩnh lãi 6 tháng: Lãi suất nằm trong khoảng 4,84 - 5,26 %/năm.
- Lĩnh lãi 12 tháng: Lãi suất nằm trong khoảng 4,9 - 5,26 %/năm.
- Lĩnh lãi đầu kỳ: Lãi suất nằm trong khoảng 3,19 - 4,99 %/năm.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0.50 |
|||||
2 Tuần |
0.50 |
|||||
1 Tháng |
3.20 |
3.19 |
||||
2 Tháng |
3.30 |
3.29 |
3.28 |
|||
3 Tháng |
3.40 |
3.39 |
3.37 |
|||
4 Tháng |
3.40 |
3.38 |
3.36 |
|||
5 Tháng |
3.40 |
3.38 |
3.35 |
|||
6 Tháng |
4.45 |
4.40 |
4,42 |
4.35 |
||
7 Tháng |
4.45 |
4.40 |
4.33 |
|||
8 Tháng |
4.45 |
4.39 |
4.32 |
|||
9 Tháng |
4.55 |
4.48 |
4,49 |
4.39 |
||
10 Tháng |
4.55 |
4.47 |
4.38 |
|||
11 Tháng |
4.55 |
4.46 |
4.36 |
|||
12 Tháng |
4.90 |
4.79 |
4,81 |
4,84 |
4.67 |
|
13 Tháng |
5.00 |
4.87 |
4.74 |
|||
15 Tháng |
5.10 |
4.95 |
4.97 |
4.79 |
||
18 Tháng |
5.40 |
5.20 |
5.22 |
5.26 |
4.99 |
|
24 Tháng |
5.40 |
5.13 |
5.16 |
5.19 |
5,26 |
4.87 |
30 Tháng |
5.40 |
05.07 |
05.09 |
5.13 |
4.75 |
|
36 Tháng |
5.40 |
05.01 |
05.03 |
05.07 |
5,13 |
4.64 |
60 Tháng |
5.40 |
4.78 |
4.80 |
4.84 |
4,9 |
4.25 |
Ảnh: NCB
Biểu lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
Cũng tại thời điểm khảo sát, lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng là doanh nghiệp vẫn tiếp tục giữ nguyên so với tháng trước.
Phạm vi lãi suất từ 0,4%/năm đến 4,9%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 2,69 - 4,67%/năm; lĩnh lãi hàng quý là 3,91 - 4,7%/năm, lĩnh lãi 6 tháng là 4,32 - 4,74%/năm, lĩnh lãi hàng năm là 4,58 - 4,74%/năm và lĩnh lãi đầu kỳ 2,66 - 4,41%/năm.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,7 |
- |
- |
- |
- |
2,68 |
02 tháng |
2,7 |
2,69 |
- |
- |
- |
2,66 |
03 tháng |
2,8 |
2,78 |
- |
- |
- |
2,74 |
04 tháng |
2,8 |
2,77 |
- |
- |
- |
2,72 |
05 tháng |
2,8 |
2,76 |
- |
- |
- |
2,7 |
06 tháng |
3,95 |
3,89 |
3,91 |
- |
- |
3,8 |
09 tháng |
4,05 |
3,95 |
3,98 |
- |
- |
3,83 |
12 tháng |
4,4 |
4,26 |
4,28 |
4,32 |
- |
4,09 |
13 tháng |
4,5 |
4,34 |
- |
- |
- |
4,16 |
18 tháng |
4,9 |
4,67 |
4,7 |
4,74 |
- |
4,41 |
24 tháng |
4,9 |
4,59 |
4,62 |
4,66 |
4,74 |
4,25 |
36 tháng |
4,9 |
4,43 |
4,45 |
4,5 |
4,58 |
3,93 |
Ảnh: NCB