|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kiến thức Kinh tế

Biểu lãi suất ngân hàng ABBank 4/2024 mới nhất

15:20 | 02/04/2024
Chia sẻ
Theo khảo sát ngày 2/4 cho thấy, Ngân hàng An Bình (ABBank) có động thái điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi từ kỳ hạn 3 tháng trở đi. Phạm vi lãi suất được áp dụng cho khách hàng cá nhân nằm trong khoảng 2,65 - 3,9 %/năm.

Lãi suất ngân hàng ABBank dành cho khách hàng cá nhân

Theo ghi nhận vào ngày 2/4, lãi suất tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân ghi nhận giảm tại nhiều kỳ hạn. Theo đó, khung lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại kỳ hạn 1 - 60 tháng dao động từ 2,65%/năm đến 3,9%/năm.

  Nguồn: Lamchutaichinh 

 

Đối với các khách hàng có tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn sẽ có mức lãi suất là 0,1%/năm hoặc dưới kỳ hạn một tháng, ngân hàng ABBank niêm yết mức lãi suất tiết kiệm 0,5%/năm.

Theo đó, tại kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng lãi suất tiết kiệm vẫn được ngân hàng ABBank giữ nguyên, dao động từ 2,65%/năm và  2,75%/năm. 

Tại kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng, 5 tháng đều có cùng lãi suất tiết kiệm là 2,8%/năm sau khi giảm 0,2 điểm % so với tháng trước. 

Đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng, sẽ có mức lãi suất ngân hàng là 4,1%/năm, giảm 0,3 điểm % so với tháng trước. 

Từ kỳ hạn 7 tháng đến 60 tháng, ABBank đều niêm yết mức lãi suất ngân hàng là 3,9%/năm, tương ứng giảm từ 0,2 điểm % đến 0,3 điểm %. 

Lưu ý, lãi suất 13 tháng (*) nêu trên áp dụng đối với các trường hợp mở mới/ tái tục các khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng có mức tiền gửi nhỏ hơn 1.500 tỷ đồng.

Ngoài hình thức trả lãi cuối kỳ, khách hàng có thể lựa chọn các phương thức khác như phương thức lĩnh lãi khác với lãi suất tương đối cạnh tranh, gồm: lĩnh lãi hàng tháng (2,75 - 4,07%/năm), lĩnh lãi hàng quý (3,58 - 4,08%/năm) và lĩnh lãi trước (2,64 - 4,02%/năm).

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (%/năm)

Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm)

Lĩnh lãi trước (%/năm)

KKH

0.10%

     

Tuần

1

0.50%

     

2

0.50%

     

3

0.50%

     

Tháng

1

2.65%

 

 

2.64%

2

2.75%

 

2.75%

2.74%

3

2.80%

 

2.79%

2.78%

4

2.80%

 

2.79%

2.77%

5

2.80%

 

2.79%

2.77%

6

4.10%

4.08%

4.07%

4.02%

7

3.90%

 

3.86%

3.81%

8

3.90%

 

3.86%

3.80%

9

3.90%

3.86%

3.85%

3.79%

10

3.90%

 

3.84%

3.78%

11

3.90%

 

3.84%

3.77%

12

3.90%

3.84%

3.83%

3.75%

13

3.90% (*)

 

3.83%

3.74%

15

3.90%

3.83%

3.81%

3.72%

18

3.90%

3.81%

3.80%

3.68%

24

3.90%

3.77%

3.76%

3.62%

36

3.90%

3.71%

3.69%

3.49%

48

3.90%

3.64%

3.63%

3.37%

60

3.90%

3.58%

3.57%

3.26%

Nguồn: ABBank

Lãi suất tiết kiệm qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving

Theo ghi nhận, lãi suất qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving giảm 0,1 - 0,4 điểm % tại kỳ hạn 1 - 60 tháng. Trong tháng 4 này, mức lãi suất ngân hàng ABBank  cao nhất dành cho phương thức gửi tiền tiết kiệm qua hình thức online là 4,3%/năm tại kỳ hạn 6 tháng. 

 

Hiện, biểu lãi suất đang dao động từ 3%/năm đến 4,3%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, áp dụng cho phương thức nhận lãi cuối kỳ. 

Các phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng triển khai với khung lãi suất như sau: 

- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng: 2,99 - 4,26%/năm (kỳ hạn 2 - 60 tháng).

- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý: 3,75 - 4,28%/năm (kỳ hạn 6 - 60 tháng).

- Lãi suất lĩnh lãi trước: 2,96 - 4,21%/năm (kỳ hạn 1 - 60 tháng). 

Ngoài ra, 0,5%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn dưới 1 tháng, giữ nguyên lãi suất so với đợt khảo sát vào tháng trước đó.

 

Kỳ hạn

Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (%/năm)

Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm)

Lĩnh lãi trước (%/năm)

Tuần

1

0.50%

 

 

 

2

0.50%

 

 

 

3

0.50%

 

 

 

Tháng

1

3.00%

 

 

2.99%

2

3.00%

 

3.00%

2.99%

3

3.00%

 

2.99%

2.98%

4

3.00%

 

2.99%

2.97%

5

3.00%

 

2.99%

2.96%

6

4.30%

4.28%

4.26%

4.21%

7

4.10%

 

4.06%

4.00%

8

4.10%

 

4.05%

3.99%

9

4.10%

4.06%

4.05%

3.98%

10

4.10%

 

4.04%

3.96%

11

4.10%

 

4.03%

3.95%

12

4.10%

4.04%

4.02%

3.94%

13

4.10%

 

4.02%

3.93%

15

4.10%

4.02%

4.01%

3.90%

18

4.10%

4.00%

3.99%

3.86%

24

4.10%

3.96%

3.95%

3.79%

36

4.10%

3.89%

3.87%

3.65%

48

4.10%

3.81%

3.80%

3.52%

60

4.10%

3.75%

3.74%

3.40%

Nguồn: ABBank

 

 

Gia Ngọc