So sánh lãi suất 4 ‘ông lớn’ ngân hàng mới nhất tháng 3/2024
Khảo sát cho thấy, 4 ngân hàng có nguồn vốn nhà nước đang niêm yết lãi suất tiền gửi từ 1,7%/năm đến 5%/năm. Trong đó, Agribank đã điều chỉnh lãi suất giảm tại nhiều kỳ hạn so với tháng trước.
Cụ thể, tại hai kỳ hạn 1 - 2 tháng, Agribank và Vietcombank đang cùng ấn định chung một mức lãi suất tương ứng là 1,6%/năm và 1,7%/năm. Trong cùng kỳ hạn, lãi suất ngân hàng được ghi nhận tại VietinBank và BIDV là 1,9%/năm,
Khách hàng khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 3 tháng tại Agribank và Vietcombank sẽ được hưởng lãi suất là 1,9%/năm và 2%/năm. Đối với BIDV và VietinBank, lãi suất huy động vốn hiện được ghi nhận cao hơn là 2,2%/năm.
Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng sẽ được áp dụng lãi suất tiết kiệm chung mức 3%/năm tại Agribank và Vietcombank. Cùng thời điểm khảo sát, BIDV và VietinBank đang triển khai lãi suất cho hai kỳ hạn trên ở mức 3,2%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng mới nhất cho thấy, mức lãi suất cao nhất tại VietinBank và BIDV trong tháng này tiếp tục là 5%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 24 tháng.
Tại Vietcombank, lãi suất cao nhất đang được áp dụng với các tài khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 - 60 tháng là 4,7%/năm.
Khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cao nhất tại ngân hàng Agribank khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 12 - 24 tháng là 4,7%/năm.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4 ngân hàng tháng 3/2024
Kỳ hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
1,60 |
1,90 |
1,70 |
1,90 |
2 tháng |
1,60 |
1,90 |
1,70 |
1,90 |
3 tháng |
1,90 |
2,20 |
2,00 |
2,20 |
4 tháng |
1,90 |
2,20 |
- |
- |
5 tháng |
1,90 |
2,20 |
- |
2,20 |
6 tháng |
3,00 |
3,20 |
3,00 |
3,20 |
7 tháng |
3,00 |
3,20 |
- |
- |
8 tháng |
3,00 |
3,20 |
- |
- |
9 tháng |
3,00 |
3,20 |
3,00 |
3,20 |
10 tháng |
3,00 |
3,20 |
- |
- |
11 tháng |
3,00 |
3,20 |
- |
- |
12 tháng |
4,70 |
4,80 |
4,70 |
4,80 |
13 tháng |
4,70 |
4,80 |
- |
4,80 |
15 tháng |
4,70 |
4,80 |
- |
4,80 |
18 tháng |
4,70 |
4,80 |
- |
4,80 |
24 tháng |
4,70 |
5,00 |
4,70 |
5,00 |
36 tháng |
- |
5,00 |
4,70 |
5,00 |
60 tháng |
- |
5,00 |
4,70 |
- |
LS cao nhất |
4,70 |
5,00 |
4,70 |
5,00 |
Điều kiện |
24 tháng |
24 tháng trở lên |
12 - 60 tháng |
24 đến 36 tháng |
Tổng hợp: Thanh hạ.