|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 4/2021: Kim ngạch xuất khẩu giảm 24%

16:12 | 06/06/2021
Chia sẻ
Trong tháng 4/2021, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Campuchia gấp đôi so với xuất khẩu. Cán cân thương mại thâm hụt 467,8 triệu USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 4/2021: Kim ngạch xuất khẩu giảm 24% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 4/2021, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Campuchia gấp đôi so với xuất khẩu.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu đạt 372,3 triệu USD và nhập khẩu 840,2 triệu USD. Cán cân thương mại thâm hụt 467,8 triệu USD.

Lũy kế 4 tháng đầu năm nay, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Campuchia gần 3,9 tỷ USD.

Thâm hụt thương mại đạt 64,4 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 4/2021: Kim ngạch xuất khẩu giảm 24% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Campuchia giảm 24% so với tháng trước.

Cụ thể, một số mặt hàng xuất khẩu chính có trị giá giảm phải kể đến như: sắt thép các loại giảm 25%; hàng dệt, may giảm 36%; xăng dầu các loại giảm 8%; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 19%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong 4 tháng đầu năm đạt 1,1 tỷ USD. Xuất khẩu chủ yếu là sắt thép các loại, trên 315,2 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 4/2021: Kim ngạch xuất khẩu giảm 24% - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng372.334.494-24 1.589.155.795
Sắt thép các loại105.52775.035.558-25473.215315.212.839
Hàng hóa khác 65.764.953-23 296.488.691
Hàng dệt, may 48.992.767-36 236.421.492
Xăng dầu các loại63.15031.473.113-8269.496130.363.591
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 26.521.047-19 107.531.626
Phân bón các loại51.20718.360.01941149.54849.541.270
Sản phẩm từ sắt thép 15.903.848-22 57.662.936
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 12.027.905-11 45.626.750
Sản phẩm từ chất dẻo 11.280.968-25 50.702.744
Giấy và các sản phẩm từ giấy 10.198.178-29 44.603.291
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 8.443.979-51 43.273.834
Xơ, sợi dệt các loại1.8297.222.22687.30225.445.897
Sản phẩm hóa chất 6.974.662-32 32.575.530
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 6.180.2283 21.573.507
Kim loại thường khác và sản phẩm 5.741.121-59 35.125.155
Hàng thủy sản 3.982.96333 11.656.843
Dây điện và dây cáp điện 3.042.212-36 15.625.943
Hàng rau quả 2.726.19210 10.480.536
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2.488.851-60 17.143.821
Hóa chất 2.284.293-31 10.605.361
Gỗ và sản phẩm gỗ 2.132.5948 6.977.130
Sản phẩm gốm, sứ 1.499.936-6 5.901.919
Điện thoại các loại và linh kiện 1.271.792510 1.487.974
Chất dẻo nguyên liệu567932.144-675.1337.706.792
Clanhke và xi măng11.749630.1231550.2282.639.490
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 378.653-21 1.991.139
Sản phẩm từ cao su 371.441-44 1.966.065
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 352.162-51 1.699.376
Cà phê29120.566-633171.124.254

Hạt điều là nhóm hàng nhập khẩu nhiều nhất của nước ta từ Campuchia, trị giá 697,6 triệu USD.

Ngoài ra còn có một số nhóm hàng khác như: cao su 51,6 triệu USD; hàng rau quả 7 triệu USD; vải các loại 3,6 triệu USD; gỗ và sản phẩm gỗ 2,3 triệu USD; phế liệu sắt thép 2,3 triệu USD...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 4/2021Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 3/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng840.162.789-4 2.303.117.627
Hạt điều419.945697.602.49510836.7121.395.583.184
Hàng hóa khác 72.710.190-54 477.107.655
Cao su45.53051.629.122-24357.538369.936.295
Hàng rau quả 7.044.307-9 20.152.043
Vải các loại 3.644.443-2 11.064.861
Gỗ và sản phẩm gỗ 2.337.56625 6.139.443
Phế liệu sắt thép5.8002.308.200-3131.51012.430.670
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 1.830.386-33 9.137.323
Nguyên phụ liệu thuốc lá 991.080
 991.152
Đậu tương10065.000-54900575.000

Phùng Nguyệt