So sánh lãi suất 4 'ông lớn' ngân hàng mới nhất tháng 7/2023: Cao nhất bao nhiêu?
Xem thêm: So sánh lãi suất 4 'ông lớn' ngân hàng tháng 8/2023
Nhóm 4 “ông lớn” ngân hàng đang triển khai biểu lãi suất tiết kiệm tương đương nhau. Phạm vi lãi suất huy động vốn được ghi nhận từ 3,4%/năm đến 6,3%/năm, nhận lãi cuối kỳ.
Theo đó, tại kỳ hạn 1 - 2 tháng, cả 4 ngân hàng đều đang triển khai chung một mức lãi suất tiền gửi thấp nhất là 3,4%/năm.
4,1%/năm là lãi suất ngân hàng được ghi nhận đối với các khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng, thấp hơn tháng trước 0,5 điểm %.
Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng đang được ấn định chung một mức lãi suất là 5%/năm.
Hiện tại, qua bảng so sánh lãi suất ngân hàng, 6,3%/năm đang là mức lãi suất huy động vốn cao nhất được ghi nhận tại nhóm 4 “ông lớn” có nguồn vốn nhà nước. Trong đó, Agribank áp dụng cho các kỳ hạn 12 - 24 tháng, VietinBank là từ 12 tháng trở lên, tại Vietcombank - lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn 12 - 60 tháng và tại ngân hàng BIDV với kỳ hạn 12 - 36 tháng.
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm truyền thống tại quầy, khách hàng cũng có thể chọn hình thức internet banking/mobile để đăng ký gửi tiền trực tuyến. Lãi suất ghi nhận cho 4 hình thức này bằng hoặc cao hơn so với gửi tại quầy ở cả 4 ngân hàng trên.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4 ngân hàng tháng 7/2023
Kỳ hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
3,40 |
3,40 |
3,40 |
3,40 |
2 tháng |
3,40 |
3,40 |
3,40 |
3,40 |
3 tháng |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
4 tháng |
4,10 |
4,10 |
- |
- |
5 tháng |
4,10 |
4,10 |
- |
4,10 |
6 tháng |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
7 tháng |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
8 tháng |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
9 tháng |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
10 tháng |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
11 tháng |
5,00 |
5,00 |
- |
- |
12 tháng |
6,30 |
6,30 |
6,30 |
6,30 |
13 tháng |
6,30 |
6,30 |
- |
6,30 |
15 tháng |
6,30 |
6,30 |
- |
6,30 |
18 tháng |
6,30 |
6,30 |
- |
6,30 |
24 tháng |
6,30 |
6,30 |
6,30 |
6,30 |
36 tháng |
- |
6,30 |
6,30 |
6,30 |
60 tháng |
- |
6,30 |
6,30 |
- |
LS cao nhất |
6,30 |
6,30 |
6,30 |
6,30 |
Điều kiện |
12 - 24 tháng |
12 tháng trở lên |
12 - 60 tháng |
12 đến 36 tháng |
Tổng hợp: Thanh Hạ.