Lãi suất ngân hàng MB duy trì ổn định trong tháng 2/2023
Khảo sát ngày 2/2, tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng MB có lãi suất nằm trong khoảng từ 5,8%/năm đến 8,6%/năm. Khung lãi suất tiền gửi này được áp dụng tại kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi vào cuối kỳ. So với hồi đầu tháng 1, lãi suất ngân hàng vẫn được giữ nguyên như cũ.

Nguồn: MBBank.
Cụ thể, tiền gửi tại ngân hàng kỳ hạn 1 tháng có lãi suất niêm yết ở mức 5,8%/năm. Với thời hạn gửi từ 2 tháng đến 5 tháng khách hàng sẽ được nhận lãi suất là 6%/năm.
Khoản tiền gửi kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng đang được ngân hàng MB ấn định lãi suất là 7,6%/năm. Tiếp đó tại kỳ hạn từ 9 tháng đến 11 tháng, lãi suất tiết kiệm cùng ghi nhận ở mức 7,7%/năm.
Lãi suất ngân hàng MB triển khai cho tiền gửi kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng lần lượt là 8%/năm và 8,1%/năm. Đối với thời hạn gửi 15 tháng và 18 tháng, ngân hàng huy động tiền gửi với lãi suất 8,2%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Cập nhật lãi suất ngân hàng MB mới nhất tháng 3/2023 03/03/2023 - 14:53
Khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 24 tháng, 36 tháng và 48 tháng sẽ được hưởng lãi suất tương ứng là 8,3%/năm, 8,4%/năm và 8,5%/năm.
Khoản tiết kiệm có thời gian gửi dài nhất 60 tháng ghi nhận có lãi suất cao nhất tại ngân hàng MB là 8,6%/năm.
Đáp ứng nhu cầu gửi tiền ngân hàng trong thời gian siêu ngắn, MB cũng đang triển khai kỳ hạn gửi 1 - 3 tuần với lãi suất ở mức 1%/năm. Tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng này được ấn định là 0,5%/năm.
Bên cạnh hình thực nhận lãi vào cuối kỳ, khách hàng cũng có thêm lựa chọn với các hình thức nhận lãi trước (5,77% - 7,44%/năm) và nhận lãi hàng tháng (5,94% - 7,83%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng MB dành cho khách hàng cá nhân tháng 2/2023
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,50% |
||
01 tuần |
1,00% |
||
02 tuần |
1,00% |
||
03 tuần |
1,00% |
||
01 tháng |
5,80% |
5,77% |
|
02 tháng |
6,00% |
5,94% |
|
03 tháng |
6,00% |
5,91% |
5,97% |
04 tháng |
6,00% |
5,88% |
5,95% |
05 tháng |
6,00% |
5,85% |
5,94% |
06 tháng |
7,60% |
7,32% |
7,48% |
07 tháng |
7,60% |
7,27% |
7,45% |
08 tháng |
7,60% |
7,23% |
7,43% |
09 tháng |
7,70% |
7,27% |
7,50% |
10 tháng |
7,70% |
7,23% |
7,48% |
11 tháng |
7,70% |
7,19% |
7,46% |
12 tháng |
8,00% |
7,40% |
7,72% |
13 tháng |
8,10% |
7,44% |
7,78% |
15 tháng |
8,20% |
7,43% |
7,83% |
18 tháng |
8,20% |
7,30% |
7,75% |
24 tháng |
8,30% |
7,11% |
7,70% |
36 tháng |
8,40% |
6,70% |
7,51% |
48 tháng |
8,50% |
6,34% |
7,33% |
60 tháng |
8,60% |
6,01% |
7,17% |
Nguồn: MBBank.
Tại phân khúc khách hàng doanh nghiệp, lãi suất ngân hàng cũng không ghi nhận có thêm điều chỉnh mới. Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 60 tháng nhận lãi trả sau được hưởng lãi suất từ 5,6%/năm đến 8,4%/năm. Lãi suất tiền gửi ở kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần duy trì ở mức 1%/năm và lãi suất không kỳ hạn là 0,5%/năm.
Với phương thức nhận lãi trả trước, khách hàng sẽ được nhận lãi suất thấp hơn, dao động trong khoảng từ 5,57% - 7,27% năm.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng MB dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,50% |
|
01 tuần |
1,00% |
|
02 tuần |
1,00% |
|
03 tuần |
1,00% |
|
01 tháng |
5,60% |
5,57% |
02 tháng |
5,90% |
5,84% |
03 tháng |
6,00% |
5,91% |
04 tháng |
6,00% |
5,88% |
05 tháng |
6,00% |
5,85% |
06 tháng |
7,40% |
7,13% |
07 tháng |
7,50% |
7,18% |
08 tháng |
7,50% |
7,14% |
09 tháng |
7,60% |
7,19% |
10 tháng |
7,60% |
7,14% |
11 tháng |
7,60% |
7,10% |
12 tháng |
7,80% |
7,23% |
13 tháng |
7,90% |
7,27% |
18 tháng |
8,00% |
7,14% |
24 tháng |
8,10% |
6,97% |
36 tháng |
8,20% |
6,58% |
48 tháng |
8,30% |
6,23% |
60 tháng |
8,40% |
5,91% |
Nguồn: MBBank.